A. Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người 1. Tính từ chỉ tính cách tích cực Một vấn đề luôn có hai mặt: tích cực và tiêu cực. Con người cũng vậy, không ai hoàn hảo, trọn vẹn tuyệt đối, cũng không ai có tính cách, phẩm chất giống ai bởi mỗi con người được sinh ra đã là một cá thể và cái tôi riêng biệt. Brave: Anh hùng Careful: Cẩn thận Cheerful: Vui vẻ Easy going: Dễ gần. Exciting: Thú vị Friendly: Thân thiện. Funny: Vui vẻ Generous: Hào phóng Hardworking: Chăm chỉ. Kind: Tốt bụng. Out going: Cởi mở. Polite: Lịch sự. Quiet: Ít nói Smart = intelligent: Thông minh. Sociable: Hòa đồng. Soft: Dịu dàng Talented: Tài năng, có tài. Ambitious: Có nhiều tham vọng Cautious: Thận trọng. Competitive: Cạnh tranh, đua tranh Confident: Tự tin Serious: Nghiêm túc. Creative: Sáng tạo Dependable: Đáng tin tưởng Enthusiastic: Hăng hái, tận tình Extroverted: Hướng ngoại Introverted: Hướng nội Imaginative: Giàu trí hình dung Observant: Tinh ý Optimistic: Lạc quan Rational: Có chừng mực, có lý trí Sincere: Thành thật Understanding: Biết thấu hiểu Wise: Thông thái uyên bác. Clever: Khéo léo Tacful: Lịch thiệp Faithful: Chung thủy Gentle: Nhẹ nhàng Humorous: Hài hước Honest: Trung thực Loyal: Trung thành Patient: Kiên nhẫn Open-minded: Khoáng đạt Talkative: Hoạt ngôn. 2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Sport Idioms– Idioms chủ đề thể thao 101+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ