Từ Vựng Và Đáp Án Mẫu Ielts Speaking Chủ Đề Tính Cách Con Người

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 15/11/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    A. Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người
    1. Tính từ chỉ tính cách tích cực
    Một vấn đề luôn có hai mặt: tích cực và tiêu cực. Con người cũng vậy, không ai hoàn hảo, trọn vẹn tuyệt đối, cũng không ai có tính cách, phẩm chất giống ai bởi mỗi con người được sinh ra đã là một cá thể và cái tôi riêng biệt.
    • Brave: Anh hùng
    • Careful: Cẩn thận
    • Cheerful: Vui vẻ
    • Easy going: Dễ gần.
    • Exciting: Thú vị
    • Friendly: Thân thiện.
    • Funny: Vui vẻ
    • Generous: Hào phóng
    • Hardworking: Chăm chỉ.
    • Kind: Tốt bụng.
    • Out going: Cởi mở.
    • Polite: Lịch sự.
    • Quiet: Ít nói
    • Smart = intelligent: Thông minh.
    • Sociable: Hòa đồng.
    • Soft: Dịu dàng
    • Talented: Tài năng, có tài.
    • Ambitious: Có nhiều tham vọng
    • Cautious: Thận trọng.
    • Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
    • Confident: Tự tin
    • Serious: Nghiêm túc.
    • Creative: Sáng tạo
    • Dependable: Đáng tin tưởng
    • Enthusiastic: Hăng hái, tận tình
    • Extroverted: Hướng ngoại
    • Introverted: Hướng nội
    • Imaginative: Giàu trí hình dung
    • Observant: Tinh ý
    • Optimistic: Lạc quan
    • Rational: Có chừng mực, có lý trí
    • Sincere: Thành thật
    • Understanding: Biết thấu hiểu
    • Wise: Thông thái uyên bác.
    • Clever: Khéo léo
    • Tacful: Lịch thiệp
    • Faithful: Chung thủy
    • Gentle: Nhẹ nhàng
    • Humorous: Hài hước
    • Honest: Trung thực
    • Loyal: Trung thành
    • Patient: Kiên nhẫn
    • Open-minded: Khoáng đạt
    • Talkative: Hoạt ngôn.
    2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực

    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Sport Idioms– Idioms chủ đề thể thao

    101+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng