Từ vựng tiếng Nhật về Tài chính - Ngân hàng nhất định phải biết (P1)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 25/3/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    Mỗi lĩnh vực đều có vô vàn những từ vựng chuyên ngành, nhưng bạn chưa cần biết tất cả mới có thể làm việc được! Bạn biết quy tắc 80/20 chứ?? Theo đó bạn chỉ cần năm 20% những từ vựng cốt lõi là đã có thể làm được rồi!! Cùng Kosei reivew nha!


    Từ vựng tiếng Nhật về Tài chính - Ngân hàng nhất định phải biết (P1)

    [​IMG]

    1. 銀行
    ぎんこう
    Ngân hàng

    2. 銀行支店
    ぎんこうしてん
    Chi nhánh ngân hàng

    3. 銀行手数料
    ぎんこうてすうりょう
    Phí ngân hàng

    4. 現金
    げんきん
    Tiền mặt

    5. 消費税
    しょうひぜい
    Thuế tiêu thụ

    6. クレジットカード
    Thẻ tín dụng

    7. キャッシュカード
    Thẻ tiền mặt

    8. 通貨
    つうか
    Tiền tệ

    9. 硬貨
    こうか
    Tiền xu

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng