Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn (Phần 1)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 20/9/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Khi làm thêm ở nhà hàng, quán ăn Nhật để giao tiếp thành thạo ngôn ngữ trong nhà hàng Nhật, các bạn cần phải học thêm những từ vựng về chủ đề này. Cùng học nhé!

    • [​IMG]
      I. Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.

      1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoán

      2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
      マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
      トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua

      3. ビ ー ル Biiru Bia
      生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
      瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai

      4. ワ イ ン Wain : rượu vang

      あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
      赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ

      5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
      白 ワ イ ン (白 葡萄酒)

      6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly

      7. さけ Sake Rượu Sake

      8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị

      9. メイン Mein Chủ yếu

      10. デザ ート Dezāto Tráng miệng

      11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)

      12. ス ー プ SUPU Canh

      13. サ ラ ダ Sarada Salad

      14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt

      15. 野菜 や さ い Yasai Rau

      16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây

      17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )

      18.肉 に く Niku Thịt

      19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi

      20.豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo​

    Học thêm nhiều món khác ở đây nữa nhé: >>>Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn (Phần 1)

    >>>MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIÊNG NHẬT KOSEI<<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng