Để hiểu rõ về tính cách một người không phải là dễ. Học các từ vựng tiếng Nhật N3 miêu tả một người có khi lại dễ dàng hơn đó. Vậy nên cái gì dễ học trước, khó để sau nha ^^ 外見 外 – Ngoại 見 – Kiến がいけん Ngoại hình 見た目 目 – Mục みため かっこいい かっこいい Ngầu, hấp dẫn, bảnh bao 美人 美 – Mĩ 人 – Nhân びじん Mĩ nhân, người đẹp スタイルがいい スタイル (style) Thân hình cân đối スマートな スマート (smart) Mảnh khảnh, yêu kiều 幼い 幼 - Ấu おさない Trẻ con, ngây thơ おしゃれな おしゃれな Ăn diện, sành điệu 性格 性 – Tính 格 – Cách せいかく Tính cách, phẩm chất Để có thể xem đúng trình tự và chi tiết hơn bạn hãy đọc ở đây nha: >>>Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<