Có một bồ từ vựng lớn, không những giúp bạn linh hoạt trong giao tiếp, mà bạn sẽ còn có được những cái nhìn thiện cảm từ những người bản xứ nếu họ biết bạn rất thích và hiểu biết về ngôn ngữ của họ. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thống kê tiếp các từ vựng về Y tế nha! Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y tế (P3) 事例 じれい Tình huống (4)人家族 (4)にんかぞく Gia đình có 4 người 疑い うたがい Nghi ngờ 落ち着く おちつく Bình tĩnh そのまま Giữ nguyên hiện trạng ~おき Cứ…(thời gian) 状態 じょうたい Tình trạng, trạng thái 個室 こしつ Phòng đơn 夜勤 やきん Làm đêm, trực đêm 日勤 にっきん Trực ngày, làm ngày 交替する こうたいする Đổi ca, thay ca 基礎情報 きそじょうほう Thông tin cơ bản >>> Xem thêm ở ĐÂY >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<
Bạn có chắc nguồn nước mình đang sử dụng là nước sạch? Gọi ngay 1900 96 96 20 để được giải đáp #amida #nuocsach #maylocnuoc https://www.facebook.com/video.php?v=886089264914400