Các bạn đã tích lũy được bao nhiêu từ vựng toán học rồi nào?? Nếu soi kỹ ra thì toán học rất sexy đó ) Bao nhiêu đường cong Sin Cos thế cơ mà :v Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 3 nha!! Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành toán học (P3) 61 góc trong 内角 ないかく 62 góc vuông 直角 ちょっかく 63 gốc tia (半直線)端点 たんてん 64 giả định 仮定 かてい 65 giá trị 値 あたい 66 giá trị bình quân 平均値 へいきんち 67 giá trị cực đại 極大値 きょくだいち 68 giá trị cực tiểu 極小値 きょくしょうち 69 giá trị đại diện 代表値 だいひょうち 70 giá trị giới hạn 極限値 きょくげんかち >>> Xem chi tiết ở ĐÂY >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<