Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành toán học (P3)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 12/1/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    Các bạn đã tích lũy được bao nhiêu từ vựng toán học rồi nào?? Nếu soi kỹ ra thì toán học rất sexy đó :)) Bao nhiêu đường cong Sin Cos thế cơ mà :v Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 3 nha!!


    Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành toán học (P3)
    [​IMG]

    61 góc trong 内角 ないかく
    62 góc vuông 直角 ちょっかく
    63 gốc tia (半直線)端点 たんてん
    64 giả định 仮定 かてい
    65 giá trị 値 あたい
    66 giá trị bình quân 平均値 へいきんち
    67 giá trị cực đại 極大値 きょくだいち
    68 giá trị cực tiểu 極小値 きょくしょうち
    69 giá trị đại diện 代表値 だいひょうち
    70 giá trị giới hạn 極限値 きょくげんかち

    >>> Xem chi tiết ở ĐÂY

    >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng