Không thể phủ nhận răng nhựa là vật liệu tiện lợi và chúng ta có thể tìm được nhựa bất cứ đâu xung quang mình. Tuy nhiên nhựa lại gây nên tác hại vô cùng lớn với môi trường đó ! Cùng mình học bộ từ vựng chuyên ngành nhựa để thấy nó phong phú thế nào, và cùng xem có thể thay thế nhựa bằng vật liệu thân thiện nào nhé! 1 ABS 樹脂 ABS jyushi Nhựa ABS 2 危ない Abunai Nguy hiểm 3 油汚れ Abura yogore Bẩn dầu 4 穴を開ける Ana wo Akeru Khoan lỗ 5 青 Ao Màu xanh 6 圧力 Atsuryoku Áp lực 7 バフ Bafu Đĩa vải đánh bóng sản phẩm 8 バリ仕上げ Bary shiage Hoàn thiện gọt Bari 9 バリ取り Bary tory Gọt Bari 10 ベージュ Bēju Mầu nâu nhạt 11 ベルトコンベヤー Beruto konbeyā Băng chuyền 12 ビニール袋 Binīru fukuro Túi ni lông 13 ブラック Burakku Mầu đen 14 ブルー Burū Mầu xanh 15 茶色 Chai iro Mầu nâu 16 ダイヤルゲージ Daiyaru gēji Đồng hồ đo mặt phằng 17 段 Dan Xếp thành tầng 18 ダンボール Danbōru Hộp các tông 19 伝票 Denpyō Phiếu giao hàng 20 粉砕機 Funsaiki Máy nghiền Còn nhiều lắm đó, cùng xem tiếp ở đây nha: >>>Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Nhựa (Phần 1) >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<