Vậy là chúng ta đã đồng hành cùng nhau đến tận phần 6 của chủ điểm từ vựng này, nhưng vẫn nhận được rất nhiều sự quan tâm của các bạn, cảm ơn các bạn rất nhiều. Cùng Trung tâm tiếng Nhât Kosei tiếp tục theo dõi những chủ điểm thú vị nhé!! Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P6) 501 基準面 きじゅんめん mặt phẳng tiêu chuẩn 502 基準ラック きじゅんらっく giá tiêu chuẩn 503 傷 きず vết thương,vết trầy 504 奇数刃 きすうは dao cắt số lẻ 505 傷つく きずつく làm trầy,làm http://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-cong-nghiep-o-to-p6-n2022.htmlbị thương 506 軌跡 きせき quỹ đạo 507 基礎円 きそえん vòn cơ bản 508 規則 きそく quy tắc 509 基礎知識 きそちしき kiến thức cơ bản,sự hiểu biết cơ bản 510 既存 きそん có sẵn 511 規定 きてい quy định,quy cách 512 規定圧力 きていあつりょく áp lực điều khiển,áp lực điều chỉnh 513 起電力 きでんりょく sức điện động 514 輝度 きど độ chói(độ sáng chói),độ ngời 515 起動 きどう khởi động 516 起動押しボタン きどうおしぼたん nút nhấn khởi động 517 起動条件 きどうじょうけん điều kiện khởi động 518 機能 きのう cơ năng,chức năng 519 機能停止 きのうていし ngừng cơ năng,hết kỹ năng 520 基板 きばん tấm nền(lớp dưới)tấm mỏng nền >>> Xem thêm ở ĐÂY >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<