Trong máy bay thì có những gì nhỉ? Chắc hẳn nếu kể trong tiếng Việt chúng ta sẽ liệt kê được ra cả trang giấy. Nhưng còn trong tiếng Nhật thì sao? ファーストクラス : vé hạng nhất ファーストクラスの席(せき) : ghế hạng thương gia シートベルト: dây an toàn シートベルトのバックルを留(と)める: đóng khóa cài dây an toàn 座席(ざせき): chỗ ngồi, hạng エコノミークラスの座席(ざせき): ghế hạng phổ thông 座席番号(ざせきばんごう): số hiệu ghế 客室乗務員(きゃくしつじょうむいん) : tiếp viên hàng không 枕(まくら) : gối 客室乗務員が、サービスの飲み物とスナックを持ってくるでしょう。 Tiếp viên hàng không đang cung cấp dịch vụ đồ uống và snack. 10. 救命胴衣(きゅうめいどうい): áo phao 女性は、どのように救命胴衣を膨らますか実演している。 Người phụ nữ giải thích cách thổi phồng áo phao như thế nào. 11. 時差(じさ) : chênh lệch thời gian 12. 乗(の)り物酔(ものよ)い: say xe 13. 乗(の)り物酔(ものよ)い止(ど)め薬(ぐすり): thuốc chống say xe 14. エコノミークラス: hạng phổ thông エコノミークラスの座席は、最も手ごろな料金だ。 Ghế hạng phổ thông vừa túi tiền nhất. 15. 毛布(もうふ): chăn 16. 飛行機(ひこうき)の毛布(もうふ): chăn trên máy bay 17. イヤホン: tai nghe このイヤホンのせいで、耳が痛い。 Cái tai nghe này làm tai tôi bị đau. 18. キャビン: cabin, buồng hành khách 19. 飛行機(ひこうき)のキャビン: buồng hành khách máy bay 20. 荷物棚(にもつだな): ngăn đựng hành lý 21. 非常口(ひじょうぐち): cửa thoát hiểm 22. 出口(でぐち)の看板(かんばん): bảng hiệu cửa ra 23. 通路側(つうろがわ)の席(せき): ghế ngồi phía lối đi giữa 24. 通路(つうろ): hành lang, lối đi giữa 通路側の席の方が好きです。 Tôi thích ngồi ở các ghế phía lối đi giữa. 25. 窓側(まどがわ)の席(せき): ghế ngồi phía cửa sổ Cùng học tiếp từ vựng nhé: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Trong máy bay >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<