Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Trong máy bay

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 14/10/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Trong máy bay thì có những gì nhỉ?

    Chắc hẳn nếu kể trong tiếng Việt chúng ta sẽ liệt kê được ra cả trang giấy. Nhưng còn trong tiếng Nhật thì sao?

    [​IMG]
    1. ファーストクラス : vé hạng nhất

    2. ファーストクラスの席(せき) : ghế hạng thương gia

    3. シートベルト: dây an toàn

    4. シートベルトのバックルを留(と)める: đóng khóa cài dây an toàn

    5. 座席(ざせき): chỗ ngồi, hạng


    6. エコノミークラスの座席(ざせき): ghế hạng phổ thông

    7. 座席番号(ざせきばんごう): số hiệu ghế

    8. 客室乗務員(きゃくしつじょうむいん) : tiếp viên hàng không

    9. 枕(まくら) : gối
    客室乗務員が、サービスの飲み物とスナックを持ってくるでしょう。

    Tiếp viên hàng không đang cung cấp dịch vụ đồ uống và snack.

    10. 救命胴衣(きゅうめいどうい): áo phao
    女性は、どのように救命胴衣を膨らますか実演している。

    Người phụ nữ giải thích cách thổi phồng áo phao như thế nào.

    11. 時差(じさ) : chênh lệch thời gian

    12. 乗(の)り物酔(ものよ)い: say xe

    13. 乗(の)り物酔(ものよ)い止(ど)め薬(ぐすり): thuốc chống say xe

    14. エコノミークラス: hạng phổ thông

    エコノミークラスの座席は、最も手ごろな料金だ。

    Ghế hạng phổ thông vừa túi tiền nhất.

    15. 毛布(もうふ): chăn

    16. 飛行機(ひこうき)の毛布(もうふ): chăn trên máy bay

    17. イヤホン: tai nghe

    このイヤホンのせいで、耳が痛い。

    Cái tai nghe này làm tai tôi bị đau.

    18. キャビン: cabin, buồng hành khách

    19. 飛行機(ひこうき)のキャビン: buồng hành khách máy bay

    20. 荷物棚(にもつだな): ngăn đựng hành lý

    21. 非常口(ひじょうぐち): cửa thoát hiểm

    22. 出口(でぐち)の看板(かんばん): bảng hiệu cửa ra

    23. 通路側(つうろがわ)の席(せき): ghế ngồi phía lối đi giữa

    24. 通路(つうろ): hành lang, lối đi giữa

    通路側の席の方が好きです。

    Tôi thích ngồi ở các ghế phía lối đi giữa.

    25. 窓側(まどがわ)の席(せき): ghế ngồi phía cửa sổ

    Cùng học tiếp từ vựng nhé: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Trong máy bay

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng