Bộ từ vựng về dụng cụ nhà bếp cũng rất cần thiết khi bạn phải nấu ăn đó! Học bài này ngay để biết tên của chúng trong tiếng Nhật, còn nếu muốn biết thêm cách sử dụng, hãy tham khảo nửa dịu dàng của thế giới nha!! ポット Pot ấm, bình nước, bình siêu tốc 薬缶 やかん ấm đun nước 茶瓶 ちゃびん ấm trà 束子 たわし Cục cọ xong bằng sắt 水筒 すいとう Bình nước, bình giữ nhiệt 磨き粉 みがきこ Bột để đánh bóng 茶碗 ちゃわん Cái bát 秤 はかり Cái cân コップ Cup Cái cốc すり鉢 すりばち Cái cối, cái bát dùng để nghiền フライパン Frying pan Cái chảo 擂り粉木 すりこぎ Cái chày 鉢 はち Cái chậu 缶切り かんきり Cái mở nắp hộp, lon 網 あみ Cái lưới 栓抜き せんぬき Cái mở nút chai スプーン Spoon Cái thìa 箸置き はしおき Đồ gác đũa 油こしき あぶらこしき Đồ lọc dầu ăn 箸 はし Đũa ラップ Wrap Giấy nilong bọc thực phẩm アルミホイル Aluminium foil Thiếc để bọc thức ăn Nhìn vậy thôi nhưng nhà bếp còn nhiều thứ lặt vặt ở đây nữa này: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Dụng cụ nhà bếp >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<