Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 20/9/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Âm nhạc - môn nghệ thuật gắn kết mọi người. Thông qua âm nhạc, chúng ta có thể đồng cảm với nhau, hiểu nhau hơn. Hôm nay, các bạn học tiếng Nhật hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc nhé.

    [​IMG]

    1. 歌 (うた: uta): bài hát
    2. ビート (biito): nhịp trống
    3. 歌詞 (かし: kashi): lời bài hát
    4. 旋律 (せんりつ: senritsu): giai điệu
    5. 音符 (おんぷ: onbu): nốt nhạc

    6. リズム (rizumu): nhịp điệu
    7. ソロ (shoro): solo/đơn ca
    8. 楽器 (がっき: gakki): nhạc cụ
    9. 譜面台 (ふめんだい: fumendai ): giá để bản nhạc
    10. レコードプレーヤー (reco-do pure-a-): máy ghi âm

    11. スピーカー (supi-ka-): loa
    12. ステレオ (sutereo): stereo/âm thanh nổi
    13. 音楽のジャンル (おんがくのジャンル : ongaku no janru): Dòng nhạc
    14. ブルース (buru-su): nhạc blues
    15. クラシック (kurashikku): nhạc cổ điển

    Âm nhạc thật phong phú đúng không nào? Bạn còn sẽ gặp nhiều từ mới hơn ở đây: >>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEi <<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng