Ở phần 2 của chuỗi bài học động từ ghép trong tiếng Nhật N2, chúng ta tiếp tục học thêm 120 từ dưới đây nhé! Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 聞(き)き出(だ)す: hỏi, xin ý kiến 連(つ)れ出(だ)す: dẫn ra ngoài 引(ひ)っ張(ぱ)り出(だ)す: lôi ra, kéo ra ngoài 逃(に)げ出(だ)す: chạy trốn 飛(と)び出(だ)す: phóng ra, bay ra, chạy ra 見(み)つけ出(だ)す: tìm thấy 探(さが)し出(だ)す:bắt được, tìm ra 書(か)き出(だ)す: bắt đầu viết 飛(と)び込(こ)む: nhảy vào, bước vào 駆(か)け込(こ)む: nhảy bổ vào, lao vào 割(わ)り込(こ)む: xen ngang 差(さ)し込(こ)む: rọi vào, tỏa sáng vào bên trong 染(し)み込(こ)む: thấm 詰(つ)め込(こ)む: nhét vào, nhồi nhét 飲(の)み込(こ)む: nuốt Còn rất nhiều động từ ghép đang chờ bạn khám phá ở: >>> 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 2) Mời bạn ghé thăm trung tâm tiếng Nhật Kosei để tìm ra hướng đi cho mình nhé !