Từ vựng tiếng Kanji chứa “Ngôn” (言)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 16/9/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Ở phần 2 của chuỗi bài học động từ ghép trong tiếng Nhật N2, chúng ta tiếp tục học thêm 120 từ dưới đây nhé!

    [​IMG]

    Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

    1. 聞(き)き出(だ)す: hỏi, xin ý kiến​
    2. 連(つ)れ出(だ)す: dẫn ra ngoài​
    3. 引(ひ)っ張(ぱ)り出(だ)す: lôi ra, kéo ra ngoài​
    4. 逃(に)げ出(だ)す: chạy trốn​
    5. 飛(と)び出(だ)す: phóng ra, bay ra, chạy ra
    6. 見(み)つけ出(だ)す: tìm thấy​
    7. 探(さが)し出(だ)す:bắt được, tìm ra​
    8. 書(か)き出(だ)す: bắt đầu viết​
    9. 飛(と)び込(こ)む: nhảy vào, bước vào​
    10. 駆(か)け込(こ)む: nhảy bổ vào, lao vào
    11. 割(わ)り込(こ)む: xen ngang​
    12. 差(さ)し込(こ)む: rọi vào, tỏa sáng vào bên trong​
    13. 染(し)み込(こ)む: thấm​
    14. 詰(つ)め込(こ)む: nhét vào, nhồi nhét​
    15. 飲(の)み込(こ)む: nuốt​
    Còn rất nhiều động từ ghép đang chờ bạn khám phá ở: >>> 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 2)

    Mời bạn ghé thăm trung tâm tiếng Nhật Kosei để tìm ra hướng đi cho mình nhé !
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng