Từ Vựng Tiếng Anh Về Cắm Trại

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 30/9/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    • Backpack /ˈbækpæk/: Ba lô
    • Sunscreen /ˈsʌnskriːn/: Kem chống nắng
    • Tent /tent/: Lều, rạp
    • Map /mæp/: Bản đồ
    • Rope /rəʊp/: Dây thừng
    • Boot /buːt/: Ủng, giày đắt cổ
    • Campfire /ˈkæmpˌfɑɪər/: Lửa trại
    • Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai
    • Compass /ˈkʌmpəs/: La bàn
    • Flashlight /ˈflæʃlaɪt/: Đèn pin
    • Repellent: Thuốc chống côn trùng, sâu bọ
    • Sleeping bag: Túi ngủ
    • Caravan: Xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động
    • Rucksack /ˈrʌksæk/: Balo (có khuông kim loại)
    • Hammock /ˈhæmək/: Cái võng
    • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: Mùng/màn chống muỗi
    • Peg /peɡ/: Cọc (dùng để dựng lều)
    • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: Giường gấp
    • Abroad /əˈbrɔːd/: Đi nước ngoài
    • To the seaside: Nghỉ ngoài biển
    • To the mountains: Đi lên núi
    • To the country: Xung quanh thành phố
    • Camping /ˈkæmpɪŋ/: Đi cắm trại
    • On a sightseeing holiday: Đi ngao du ngắm cảnh
    • On a package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói
    • Put your feet up: Thư giãn
    • Do some sunbathing: Tắm nắng
    • Get sunburnt: Phơi nắng
    • Try the local food: Thử một số món đặc sản
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
    Xem thêm:
    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

    Từ vựng IELTS chủ đề Business

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng