Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề: Rau Củ Quả

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 23/10/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh
    Nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả cũng là một trong những nội dung quan trọng. Thế giới thực vật rất đa dạng và phong phú. Bạn sẽ gặp các từ vựng này trong nhiều trường hợp. Đó là lý do bạn cần phải ghi nhớ thật kỹ bộ từ vựng để ứng dụng được trong cuộc sống và công việc. Nếu bạn đang làm trong nhà hàng, khách sạn, ẩm thực hay đơn giản muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh thì bài viết này của Patado dưới đây được dành riêng cho bạn.

    [​IMG]

    Các loại rau trong tiếng Anh
    • Celery (ˈsɛləri): Cần tây
    • Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải
    • Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Súp lơ
    • Fennel (ˈfɛnl): Thì là
    • Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng tây
    • Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh
    • Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Cải ngựa
    • Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp
    • Green onion (griːn ˈʌnjən): Hành lá
    • Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi
    • Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm
    • Centella: Rau má
    • Gai choy: Cải đắng
    • Herbs (hɜːbz): Rau thơm
    • Perilla leaf (Perilla liːf): Lá tía tô
    • Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau mồng tơi
    • Seaweed (siːwiːd): Rong biển
    • Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): Lá lốt
    • Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi): Spinach (spɪnɪʤ):
    • Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:


    Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết

    Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng