Từ vựng về các loại rau trong tiếng Anh Nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Rau củ quả cũng là một trong những nội dung quan trọng. Thế giới thực vật rất đa dạng và phong phú. Bạn sẽ gặp các từ vựng này trong nhiều trường hợp. Đó là lý do bạn cần phải ghi nhớ thật kỹ bộ từ vựng để ứng dụng được trong cuộc sống và công việc. Nếu bạn đang làm trong nhà hàng, khách sạn, ẩm thực hay đơn giản muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh thì bài viết này của Patado dưới đây được dành riêng cho bạn. Các loại rau trong tiếng Anh Celery (ˈsɛləri): Cần tây Cabbage (kæbɪʤ): Bắp cải Cauliflower (ˈkɒlɪflaʊə): Súp lơ Fennel (ˈfɛnl): Thì là Asparagus (əsˈpærəgəs): Măng tây Broccoli (brɒkəli): Bông cải xanh Horseradish (hɔːsˌrædɪʃ): Cải ngựa Lettuce (lɛtɪs): Rau diếp Green onion (griːn ˈʌnjən): Hành lá Coriander (kɒrɪˈændə): Rau mùi Knotgrass (ˈnɒtgrɑːs): Rau răm Centella: Rau má Gai choy: Cải đắng Herbs (hɜːbz): Rau thơm Perilla leaf (Perilla liːf): Lá tía tô Malabar spinach (spɪnɪʤ): Rau mồng tơi Seaweed (siːwiːd): Rong biển Wild betel leaves (waɪld ˈbiːtəl liːvz): Lá lốt Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi): Spinach (spɪnɪʤ): Bean sprouts (biːn spraʊts): Giá đỗ CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn