Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Nhà Bếp

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 13/11/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]

    1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhà bếp
    • Toaster: Máy nướng bánh mỳ
    • Toaster: Lò nướng bánh mì
    • Stove: Bếp nấu
    • Sink: Bồn rửa
    • Rice cooker: Nồi cơm điện
    • Refrigerator/ fridge: Tủ lạnh
    • Pressure = cooker: Nồi áp suất
    • Oven: Lò nướng
    • Mixer: Máy trộn
    • Microwave: Lò vi sóng
    • Kettle: Ấm đun nước
    • Juicer: Máy ép hoa quả
    • Garlic press: Máy xay tỏi
    • Freezer: Tủ đá
    • Dishwasher: Máy rửa bát
    • Coffee maker: Máy pha cafe
    • Coffee grinder: Máy nghiền cafe
    • Cabinet: Tủ
    • Blender: Máy xay sinh tố
    • Whisk: Cái đánh trứng
    • Washing-up liquid: Nước rửa bát
    • Tray: Cái khay, mâm
    • Tongs: Cái kẹp
    • Tin opener: Cái mở hộp
    • Tea towel: Khăn lau chén
    • Steamer: Nồi hấp
    • Spatula: Dụng cụ trộn bột
    • Sieve: Cái rây
    • Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát
    • Saucepan: Cái nồi
    • Rolling pin: Cái cán bột
    • Pot: Nồi to
    • Pot holder: Miếng lót nồi
    • Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
    • Oven gloves: Găng tay dùng cho lò sưởi
    • Oven cloth: Khăn lót lò
    • Mixing bowl: Bát trộn thức ăn
    • Knife: Dao
    • Kitchen scales: Cân thực phẩm
    • Kitchen roll: Giấy lau bếp
    • Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
    • Jug: Cái bình rót
    • Jar: Lọ thủy tinh
    • Grill: Vỉ nướng
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z dành cho người mới bắt đầu

    9 cách học từ vựng nhớ mãi không quên bạn chắc chắn không thể bỏ qua

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng