Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề 20-11 Về Thầy Cô Và Mái Trường

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 14/9/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    Tháng 11 có gì đặc biệt? Một trong những dịp lễ rất lớn nhằm tri ân các thầy cô đó chính là ngày Nhà Giáo Việt Nam với nhiều cung bậc cảm xúc. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ là nguồn tài liệu và vốn từ đắt giá cho những tấm thiệp viết bằng ngoại ngữ thật ấn tượng trao tay cùng đóa hoa rực rỡ thể hiện lòng biết ơn tới họ.

    [​IMG]

    1. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
    2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
    3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
    4. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
    5. Venerable: đáng kính
    6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
    7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
    8. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
    9. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
    10. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
    11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
    12. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
    13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
    14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
    15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng

    CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY
    Xem thêm:

    Từ vựng chủ để Nhạc Rap bạn nên biết nếu muốn thành Rapper

    Từ vựng chử đề bầu cử Tổng Thống thứ 46 hot nhất năm 2020
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng