Từ Vựng Ielts Về Chủ Đề Environment Bạn Không Nên Bỏ Qua

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 3/11/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    1. Danh từ chủ đề Environment


    • Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
    • Pollutant: chất gây ô nhiễm
    • Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
    • Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
    • Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
    • Contamination: sự làm nhiễm độc
    • Greenhouse: hiệu ứng nhà kính
    • Forest fire: cháy rừng
    • Deforestation: phá rừng
    • Gas exhaust/emission: khí thải
    • Carbon dioxide emissions: phát thải khí CO2
    • Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
    • Soil erosion: xói mòn đất
    • Ecosystem: hệ sinh thái
    • A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
    • Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
    • Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
    • Alternative energy: năng lượng thay thế
    • Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
    • Biodiversity preservation: sự bảo tồn đa dạng sinh học
    • Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
    • The ozone layer: tầng ozon
    • Acid rain: mưa axit


    2. Động từ chủ đề Environment
    • Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

    • Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

    • Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

    • Dispose/release/get rid of: thải ra

    • Exploit: khai thác

    • Cut/reduce: giảm thiểu

    • Cut down on/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm ô nhiễm/lượng khí thải nhà kính

    • Preserve/conserve: bảo tồn/giữ gìn

    • Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

    • Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng

    • Over-abuse: lạm dụng quá mức

    • Halt/discontinue/stop: ngăn chặn/làm dừng lại

    • Tackle/cope with/deal with: giải quyết

    • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh chống/hành động chống/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

    • Limit/curb/control/combat: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát/chống lại

    • Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí/nước/bầu khí quyển/môi trường

    • Damage/destroy: phá hủy

    • Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

    • Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

    • Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: gây ô nhiễm/ phát thải khí CO2/khí thải nhà kính

    • Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

    • Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

    • Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/môi trường sống tự nhiên/môi trường sống dưới nước

    3. Tính từ chủ đề Environment

    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ A tới Z cho người mới bắt đầu

    9 tips học từ vựng tiếng anh mỗi ngày nâng cao khả năng giao tiếp

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng