Từ vựng/ mẫu câu hay It’s super hot/ freezing/ cold/ quite cool …: Trời siêu nóng / giá rét / lạnh / khá mát mẻ / … It’s windy/ cloudy/ sunny/ rainy/ foggy …: Trời nhiều gió / mây / nắng / mưa / sương mù/ … temperatures often get as low as freezing point/ start to get warmer/ vary greatly/ can reach …0C: nhiệt độ thường xuống thấp đến mức đóng băng / bắt đầu ấm hơn / dao động lớn / có thể đạt tới bao nhiêu độ there are two/ four distinct seasons: có 2/ 4 mùa rõ rệt … is famous for sunny days with high temperatures: … nổi tiếng với những ngày nắng với nhiệt độ cao … is characterised by rainy days and high humidity/ sunny days and cool nights: … đặc trưng bởi những ngày mưa và độ ẩm cao / ngày nắng và đêm mát mẻ summer brings high humidity, tropical storms to …: mùa hè mang đến độ ẩm cao, bão nhiệt đới tới nơi nào soaring daytime temperatures: nhiệt độ ban ngày tăng vọt transform from lush green to brilliant hues of orange, red and gold: chuyển đổi từ màu xanh lá cây tươi tốt sang màu sắc rực rỡ của cam, đỏ và vàng Hoạt động vào mùa hè … is perfect for enjoying stunning outdoor activities: hoàn hảo để chơi các hoạt động ngoài trời tuyệt vời take part in fun summer festivals: tham gia các lễ hội mùa hè vui vẻ swim with sea lions, dolphins: bơi cùng sư tử biển, cá heo spend a few days discovering …: dành vài ngày để khám phá … It’s a great time to escape the city for a few days to explore …: Đây là thời gian tuyệt vời để ra khỏi thành phố trong một vài ngày để khám phá … It’s a great time of year to get out of the city and head for …: Đây là thời gian tuyệt vời trong năm để ra khỏi thành phố và đi đến …. charming coastal towns, beautiful beaches: thị trấn ven biển quyến rũ, những bãi biển đẹp the incredible natural landscapes of …: phong cảnh thiên nhiên tuyệt vời của … wildflowers are in bloom: hoa dại đang nở rộ CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHÉ Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Books & Films