Ghi điểm tuyệt đối với bộ từ vựng IELTS Relationships Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 1. Từ vựng chủ đề các thành viên trong gia đình Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n) bố Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n) mẹ Son /sʌn/ (n) con trai Daughter/ˈdɔː.tər/ (n) con gái Parent /ˈper.ənt/ (n) bố/mẹ Child /tʃaɪld/ (n) con Wife /waɪf/ (n) vợ Husband /ˈhʌz.bənd/ (n) chồng Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n) anh trai/em trai Sister /ˈsɪs.tər/ (n) chị gái/em gái Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) họ hàng Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n) bác trai/cậu/chú Aunt /ænt/ (n) bác gái/dì/cô Nephew /ˈnef.juː/ (n) cháu trai Niece /niːs/ (n) cháu gái Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) bà Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) ông Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n) ông bà Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n) cháu trai Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) cháu gái Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n) cháu Cousin /ˈkʌz.ən/ (n) anh chị em họ 2. Từ vựng liên quan đến nhà vợ/ nhà chồng Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) mẹ chồng/mẹ vợ Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) bố chồng/bố vợ Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) con rể Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) con dâu Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) chị/em dâu Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) anh/em rể 3. Từ vựng về các kiểu gia đình Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột) Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái) Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…) Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi) Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt) Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…) Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả) Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…) Divorce (v) (n): li dị, sự li dị Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm) Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản Broken home: gia đình tan vỡ Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con) Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con. Single mother: mẹ đơn thân Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi) Blue blood: dòng giống hoàng tộc A/the blue-eyed boy: đứa con cưng 4. Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác 5. Từ vựng về bố mẹ đỡ đầu Godfather: bố đỡ đầu Godmother: mẹ đỡ đầu Godson: con trai đỡ đầu Goddaughter: con gái đỡ đầu 6. Từ vựng về con riêng Stepfather: bố dượng Stepmother: mẹ kế Stepson: con trai riêng của chồng/vợ Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG VÀ MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG DÙNG TRONG TOPIC FAMILY TẠI ĐÂY NHÉ