Từ Vựng Ielts Đẳng Cấp Chủ Đề Clothes

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 24/7/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
    Từ vựng chủ đề Physical Appearance

    [​IMG]

    1/ Collocations từ vựng chủ đề Clothes
    • Fashionista: tín đồ thời trang (nữ)
    • Fashionisto : tín đồ thời trang (nam)
    • Fashion victim: nạn nhân của thời trang
    • Fashion trend: xu thế thời trang
    • (Fashion) trendsetter: người tạo ra xu thế thời trang
    • High-street fashion : Thời trang bình dân
    • High-end/luxurious fashion : Thời trang cao cấp
    • To be back in fashion = một mốt từ thời xưa nay đã trở lại
    • have an eye for (fashion): có khiếu về thời trang / ăn mặc
    • Keep up with /Catch the latest fashion : Bắt kịp xu hướng thời trang
    • Go out of fashion /style : Lỗi một , lạc mốt
    • Fashion-conscious : Đam mê thời trang / Nghiện thời trang
    • Fashion house : Nhà mốt, cửa hang thời trang chuyên bán những sản phẩm thời trang đắt tiền
    • Fashion show: Sô diễn thời trang
    2/ Từ vựng type of clothes

    • Anorak: áo khoác có mũ
    • pullover: áo len chui đầu
    • sweater: áo len
    • cardigan: áo len cài đằng trước
    • blazer: áo khoác nam dạng vét
    • Tank top: áo ba lỗ
    • T-shirt: áo phông
    • Chemise: Áo sơ mi
    • Camisole: áo hai dây có chất liệu mềm mại, nhẹ nhàng với hai quai áo rất mảnh
    • Skinny jeans: quần bò bó sát/quần bò côn
    • Culottes: quần lửng ống rộng
    • Ripped jeans: quần bò rách
    • High-waisted jeans: quần bò cạp cao
    • Overall: quần yếm
    • Pants/Trousers: quần vải
    • Sweatpants/Jogger pants: quần nỉ thể thao
    • Jumpsuit: bộ áo liền quần
    [​IMG]

    3/ Style Topic clothes
    • Arty: nghệ sỹ
    • Chic: sang trọng
    • Classic: cổ điển
    • Flamboyant: rực rỡ
    • Glamorous: quyến rũ
    • Sexy: gợi tình
    • Sophisticated: tinh tế
    • Traditional: truyền thống
    • Preppy: nữ sinh
    • Punk: nổi loạn
    • Tomboy :nam tính ( nữ mặc theo phong cách nam )
    • Unisex: Lưỡng tính ( nam hay nữ mặc đều được )
    • Gamine: trẻ thơ, tinh nghịch
    • Sporty: khỏe khoắn, thể thao
    • Trendy: thời thượng
    • Casual : tự nhiên, thoái mái như mặc ở nhà


    Các bạn xem thêm từ vựng và Câu mẫu liên quan đến từ vựng Clothes TẠI ĐÂY
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng