Từ Vựng Ielts Crime – Tổng Hợp Từ Vựng Cần Nhớ Khi Viết Bài Ielts Chủ Đề Crime

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 13/7/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên


    1. to commit a crime = to commit an offence = break the law: thực hiện hành vi phạm tội
    2. to reoffend = to commit crimes again: tái phạm
    3. criminals = offenders = lawbreakers = people who commit crimes: kẻ phạm tội
    4. to engage in criminal activities = to take part in unlawful acts: tham gia vào các hoạt động phạm pháp
    5. minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các tội nhẹ như ăn trộm vặt tại các cửa hàng hay móc túi
    6. serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp hay giết người
    7. to receive capital punishment = to receive the death penalty: nhận án tử hình
    8. to receive prison sentences = to be sent to prison: nhận án tù/ bị bỏ tù
    9. life imprisonment: tù chung thân
    10. to impose stricter/more severe punishments on…: áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên…
    11. to provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và đào tạo nghề
    12. to commit crimes as a way of making a living: phạm tội như 1 cách để kiếm sống
    13. to be released from prison: được thả/ ra tù
    14. rehabilitation programmes: những chương trình cải tạo
    15. to pose a serious threat to society: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
    16. to act/serve as a deterrent: đóng vai trò như 1 sự cảnh báo/ngăn chặn
    17. security cameras and home surveillance equipment: thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
    18. crime prevention programmes: những chương trình phòng chống tội phạm
    19. juvenile crimes = youth crimes = crimes among young adults: tội phạm vị thành niên/ ở giới trẻ
    20. innocent people: những người vô tội
    21. to be wrongly convicted and executed: bị kết tội và xử oan
    22. to create a violent culture: tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực
    23. potential criminals: những người có khả năng cao trở thành tội phạm
    24. a sense of safety and security: một cảm giác an toàn và an ninh

    Ví dụ từ vựng IELTS chủ đề Crime
    • Widespread surveillance in public areas would greatly contribute to crime reduction by deterring potential criminals from engaging in unlawful activities, when they know that security cameras are recording their every move.
    Giám sát rộng rãi ở các khu vực công cộng sẽ góp phần rất lớn trong việc giảm tội phạm bằng cách ngăn chặn tội phạm tiềm năng tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp, khi họ biết rằng các camera an ninh đang ghi lại mọi hành động của họ.

    [​IMG]


    • This helps protect society from any threat and provides people with a sense of safety and security.
    Điều này giúp bảo vệ xã hội khỏi mọi mối đe dọa và mang lại cho mọi người cảm giác an toàn và an ninh.

    • Imposing more severe punishments on those who commit driving offences can somehow help increase road safety.
    Việc áp đặt những hình phạt nặng nề hơn lên những người phạm luật giao thông có thể một phần nào đó giúp tăng sự an toàn đường bộ.


    CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CRIME TẠI ĐÂY NHÉ
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng