Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Business Backpack /ˈbækpæk/: Ba lô Sunscreen /ˈsʌnskriːn/: Kem chống nắng Tent /tent/: Lều, rạp Map /mæp/: Bản đồ Rope /rəʊp/: Dây thừng Boot /buːt/: Ủng, giày cao cổ Campfire /ˈkæmpˌfɑɪər/: Lửa trại Cap /kæp/: Mũ lưỡi trai Compass /ˈkʌmpəs/: La bàn Flashlight /ˈflæʃlaɪt/: Đèn pin Repellent: Thuốc chống côn trùng, sâu bọ Sleeping bag: Túi ngủ Caravan: Xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động Rucksack /ˈrʌksæk/: Balo (có khung kim loại) Hammock /ˈhæmək/: Cái võng Peg /peɡ/: Cọc (dùng để dựng lều) Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: Giường gấp Abroad /əˈbrɔːd/: Đi nước ngoài To the seaside: Nghỉ ngoài biển To the mountains: Đi lên núi To the country: Xung quanh thành phố Camping /ˈkæmpɪŋ/: Đi cắm trại On a sightseeing holiday: Đi ngao du ngắm cảnh On a package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói Put your feet up: Thư giãn Do some sunbathing: Tắm nắng Get sunburnt: Phơi nắng Try the local food: Thử những món đặc sản Go out at night: Đi chơi buổi tối Dive /daɪv/: Lặn Sailing /ˈseɪlɪŋ/: Chèo thuyền Windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/: Lướt ván Water Skiing /ˈwɔːtəˈskiːɪŋ/: Trượt nước Scuba diving /ˈskuːbədaɪvɪŋˈdaɪvɪŋ/: Lặn biển Rock-climbing /ˈrɒkklaɪmɪŋ/: Leo núi Horse-riding /hɔːsˈraɪdɪŋ/: Cưỡi ngựa Plan a camping: Lên kế hoạch cho chuyến cắm trại Hire/rent a car/bicycle/moped: Thuê xe hơi/xe đạp/xe máy Pack/unpack your suitcase/bags: Đóng gói/mở va-li/túi xách Cancel/cut short a camping: Hủy/bỏ dở chuyến cắm trại CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG VÀ LUYỆN TẬP CÁC MẪU CÂU CHỦ ĐỀ CAMPING TẠI ĐÂY NHÉ