Chiếc ví nhỏ xinh nhưng trong đó thường đựng được rất nhiều đồ lặt vặt. Cùng tìm hiểu những tên gọi của chúng trong tiếng Nhật nhé! 運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe 私は、昨日で運転免許の期限が切れたので、運転できません。 Bằng lái xe của tôi đã hết hạn ngày hôm qua nên tôi không thể lái xe được. 2. クレジットカード: thẻ tín dụng 3. クレジットカードで買う: mua bằng thẻ tín dụng 4. クーポン券(けん): phiếu giảm giá 5. 図書館(としょかん)カード: thẻ thư viện 6. 名刺(めいし): danh thiếp 7. デビットカード: thẻ ghi nợ その女性はデビットカードで支払いをしています。 Người phụ nữ đó thanh toán tiền bằng thẻ ghi nợ. 8. 現金(げんきん): tiền mặt 現金で数百ドルあります。 Tôi có vài trăm dollar tiền mặt. 健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm y tế 9. 会員証(かいいんしょう): thẻ hội viên 10. 学生証(がくせいしょう): thẻ sinh viên 11. 銀貨(ぎんか): tiền xu 12. 小銭(こぜに): tiền xu 13. 財布(さいふ): ví 14. かぎ: chìa khóa 15. レシート: hóa đơn 16. 写真(しゃしん): ảnh Đọc tiếp ở đây bạn nhé: >>>Trong ví của bạn có gì? >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
Bạn có biết thế nào là nước sạch? Gọi ngay 1900 96 96 20 để được giải đáp #amida #nuocsach #maylocnuoc
ĐỒNG PHỤC Bình Dương ------------------------------------------------------- may đồng phục tạp dề, tạp dề trẻ em tạp dề yếm đai ngang, đai chéo,đai kép tạp dề pha chế váy, tạp dề da hàn măngto, tạp dề cho bé cách điệu tạp dề đẹp, bộ bếp, đồng phục khác... ----------------------------------------------------------------------- Xưởng tạp dề nấu ăn Thái Nguyên $Link$
ĐỒNG PHỤC Đắk Nông ------------------------------------------------------- tạp dề cho trẻ em, tạp dề nhà hàng tạp dề nửa thân đai ngang, đai chéo,đai kép tạp dề làm nail váy, bán tạp dề đen măngto, tạp dề barista cách điệu tạp dề nilon, bộ bếp, đồng phục khác... ----------------------------------------------------------------------- Xưởng may tạp dề nấu ăn trẻ em Thái Bình $Link$