Topic Sleep (giấc Ngủ) – Ielts Speaking

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 30/9/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    • Nap: a short sleep, especially during the day: ngủ trưa
    • Snooze: sleep lightly for a short time, especially somewhere other than in your bed: chợp mắt.
    • Nod off (v): ngủ gà gật
    • Hard habit to break: thói quen xấu khó bỏ
    Example: I used to nod off in class because of staying up late at night watching tv shows or dramas. I know it’s bad for my health but it is a hard habit to break.

    • Drift off to sleep: thiu thiu ngủ, trôi dần vào giấc ngủ
    • Deep sleep: ngủ sâu/say
    • Struggle to get to sleep: khó ngủ
    • Sleeping pill: a kind of medication to get to sleep: thuốc ngủ
    Example: Recently, I struggle to get to sleep. It takes me nearly an hour to finally fall asleep. That’s why I have to take sleeping pills.

    • Night owl: cú đêm, người hay thức khuya
    • Early bird: người có thói quen dậy sớm vào buổi sáng
    • Morning person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi sáng.
    • Night person: người hoạt động tích cực/nhiều năng lượng vào buổi tối
    • Beauty rest/sleep: going to sleep early to get a fair skin: giấc ngủ sớm để có làn da đẹp/cải thiện sắc đẹp.
    • Recharge (energy): sạc lại năng lượng
    • Burn the midnight oil: study or work late into the night: thức khuya để học/làm việc
    • Nerve-racking (adj) = stressful
    • Feel full of energy: cảm thấy tràn đầy năng lượng
    • Sleep habits: thói quen về việc ngủ
    • Lethargic (a): having little energy: uể oải
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

    Từ vựng IELTS chủ đề Camping

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng