Tiếp tục chuyên mục học từ vựng theo chủ đề, nhưng giờ đây Kosei đã tổng hợp thêm và khoanh vùng các từ vựng theo trình độ. Hãy cùng đến với bài học ngày hôm nay và trải nghiệm nha!! (Tổng hợp) Từ vựng tiếng Nhật N3 về Số và Lượng 数 数 – Số かず Số 量 量 – Lượng りょう Lượng 数を数える 数 – Số かずをかぞえる Đếm số 時間を計る 時 – Thì 間 – Gian 計 – Kế じかんをはかる Đo thời gian, bấm giờ 長さを測る 長 – Trường 測 – Trắc ながさをはかる Đo độ dài 重さを量る 重 – Trọng 量 – Lượng おもさをはかる Đo trọng lượng, cân >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<