Tổng Hợp Từ Vựng Ielts Cần Nhớ Chủ Đề Gia Đình

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 25/9/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    1. Từ vựng tiếng Anh về một số thành viên trong Gia đình
    • Mother: mẹ
    • Father: bố
    • Husband: chồng
    • Wife: vợ
    • Daughter: con gái
    • Son: con trai
    • Parent: bố/ mẹ
    • Child: con
    • Sibling: anh/ chị/ em ruột
    • Brother: anh trai/ em trai
    • Sister: chị gái/ em gái
    • Uncle: bác trai/ cậu/ chú
    • Aunt: bác gái/ dì/ cô
    • Nephew: cháu trai
    • Niece: cháu gái
    • Grandparent: ông bà
    • Grandmother: bà
    • Grandfather: ông
    • Grandson: cháu trai
    • Granddaughter: cháu gái
    • Grandchild: cháu
    • Cousin: anh/ chị/ em họ
    • Relative: họ hàng
    2. Từ vựng tiếng Anh về những kiểu Gia đình
    • Nuclear family: gia đình hạt nhân
    • Extended family: đại gia đình
    • Single parent: bố/mẹ đơn thân
    • Only child: con một
    3. Từ vựng về những mối quan hệ trong Gia đình
    • Get along with: có mối quan hệ tốt với người nào đó
    • Close to: thân thiết với người nào đó
    • Rely on: dựa dẫm vào tin cậy vào
    • Look after: chăm sóc
    • Admire: ngưỡng mộ
    • Bring up: nuôi dưỡng
    • Generation gap: khoảng cách thế hệ
    4. Từ vựng liên quan đến vợ/chồng
    • Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
    • Father-in-law: bố chồng/ bố vợ
    • Son-in-law: con rể
    • Daughter-in-law: con dâu
    • Sister-in-law: chị/ em dâu
    • Brother-in-law: anh/ em rể
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHÉ
    Xem thêm:
    Ghi điểm tuyệt đối với bộ từ vựng IELTS Relationships

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng