Tiếp tục hỗ trợ các bạn ôn tập cho kỳ thi JLPT, trong bài viết này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp tới các bạn những từ Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3 - mondai 1 và mondai 2 phần thi Từ vựng của N3. Đặc điểm của 2 mondai này là bạn sẽ phải chọn chữ Kanji tương ứng với từ vựng được viết bằng Hiragana trong câu, hoặc ngược lại bạn phải chọn được đáp án viết bằng Hiragana của một chữ Kanji. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả! Tổng hợp Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT (Phần 1)Phần 1: bao gồm các chữ Hán tự N3 đã thi trong năm 2010, 2011 và 2012 Hán tự N3 thi Năm 2010: 包(つつ)む (BAO): gói ghém, bọc vào, bao bọc 得意(とくい) (ĐẮC Ý): tâm đắc, giỏi 発見(はっけん) (PHÁT KIẾN): sự phát hiện 表(あらわ)す (BIỂU): diễn tả, biểu hiện 件(けん) (KIỆN): vụ việc, trường hợp, vấn đề 通勤(つうきん) (THÔNG CẦN): đi làm 岩(いわ)(NHAM): đá, bờ đá 努力(どりょく) (NỖ LỰC): nỗ lực 正常(せいじょう) (CHÍNH THƯỜNG): sự bình thường, thông thường 血液(けつえき) (HUYẾT DỊCH): máu 追(お)う (TRUY): đuổi theo, đeo đuổi 降(お)りる(GIÁNG): xuống (xe) 身長(しんちょう)(THÂN TRƯỜNG): chiều cao, vóc người 物語(ものがたり)(VẬT NGỮ): truyện, câu chuyện Hán tự N3 thi Năm 2011 過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ 到着(とうちゃく)(ĐÁO TRƯỚC): đến 折(お)る(CHIẾT): bẻ, hái, gẫy, gập lại 情報(じょうほう)(TÌNH BÁO): thông tin, tin tức 値段(ねだん) (TRỊ ĐOẠN): giá cả 深(ふか)い(THÂM): sâu, sâu sắc >>> Các bạn xem hết bài tại đây nha
Địa chỉ chuyên bán kính măt nam - điện thoại cổ- mặt dây chuyền phật bản mệnh - nhẫn phong thủy giá rẻ đường nguyễn biểu tại hà nội giao hàng thu tiền tận nơi trên toàn quốc đảm bảo uy tín https://phatbanmenh-atmao-1975.blogspot.com/