TỔNG HỢP ca dao, thành ngữ, tục ngữ Nhật Bản HAY DÙNG| Kotowaza (Phần 1)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 18/7/20.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua một số câu ca dao, thành ngữ, tục ngữ Nhật Bản. Bạn sẽ thấy văn hóa Nhật Bản cũng có nhiều điểm tương đồng so với văn hóa Việt Nam ta đó.
    Kotowaza - Một số câu ca dao, tục ngữ Nhật Bản
    [​IMG]
    A. Ca dao, thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật về cuộc sống

    1. 隣の花は赤い

    Cách đọc:となりのはなはあかい
    Nghĩa đen: Những bông hoa nhà bên luôn màu đỏ.
    Tương đương: Cỏ luôn xanh hơn ở mặt sau.

    2. 朱に交われば赤くなる

    Cách đọc: しゅにまじわればあかくなる
    Nghĩa đen: Trộn với mực đỏ thì mọi thứ đều trở thành màu đỏ.
    Nghĩa: con người sẽ trở nên giống với những người ở xung quanh họ.
    Ghi chú: câu tục ngữ này thường được các bậc phụ huynh sử dụng để răn dạy trẻ nhỏ không làm bạn với người xấu.

    3. 知らぬが仏
    Cách đọc:しらぬがほとけ
    Nghĩa đen: Điếc không sợ súng.
    Ghi chú: nghĩa gốc là chỉ Đức Phật, nhưng ở đây ý muốn ám chỉ sự bình tĩnh, không sao động

    4. 雀の涙

    Cách đọc:すずめのなみだ
    Nghĩa đen: Nước mắt chim sẻ.
    Nghĩa: Chỉ những điều vô cùng nhỏ bé.

    5. 時は金なり

    Cách đọc:ときはかねなり
    Nghĩa đen: Thời gian là tiền bạc.
    Ghi chú: 「なり」 là từ Nhật cổ, ngày nay đồng nghĩa với 「です」

    B. Ca dao, thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật về thành công

    6. 能ある鷹は爪を隠す

    Cách đọc: のうあるたかはつめをかくす
    Nghĩa đen : Con diều hâu không thể dấu móng vuốt của nó.
    Nghĩa : Đừng cố giấu đi sức mạnh thật sự của bạn.

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng