Tổng hợp 35 giới từ kết hợp với "come" mà bạn cần biết

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi huutien195, 20/6/18.

  1. huutien195

    huutien195 Thành viên

    35 cụm động từ tiếng Anh với “Come”
    - Come aboard – /kʌm. əˈbɔːrd/: lên tàu
    - Come about – /kʌm.əˈbaʊt/ / : xảy ra, đổi chiều
    - Come across – /kʌm. əˈkrɑːs/: tình cờ gặp
    - Come after – /kʌm.ˈæf.tɚ/: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
    - Come again – /kʌm.əˈɡen/ : trở lại
    - Come against – /kʌm.əˈɡenst/: đụng phải, va phải
    - Come along – /kʌm. əˈlɑːŋ/: đi cùng, xúc tiến, cút đi
    - Come apart – /kʌm. əˈpɑːrt/: tách khỏi, rời ra
    - Come around – /kʌm.əˈraʊnd/: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
    - Come at – /kʌm.ˈ æt/: đạt tới, đến được, nắm được, thấy
    - Come away – /kʌm.əˈweɪ/: đi xa, rời ra
    - Come back – /kʌm.bæk/: trở lại, được nhớ lại, cải lại
    - Come before – /kʌm.bɪˈfɔːr/: đến trước
    - Come between – /kʌm.bɪˈtwiːn/: đứng giữa, can thiệp vào
    - Come by – /kʌm.baɪ/: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
    - Come clean – /kʌm.kliːn/: thú nhận
    - Come down – /kʌm. daʊn/: xuống, sụp đổ, được truyền lại
    - Come down on – /kʌm. daʊn.ɑːn/: mắng nhiếc, trừng phạt
    - Come down with – /kʌm.daʊn. wɪð/: góp tiền, bị ốm
    - Come easy to – / kʌm ˈiː.zi tu/: không khó khăn đối với ai
    - Come forward – /ˈfɔːr.wɚd/: đứng ra, xung phong
    - Come from – /kʌm.ˈfɔː.wəd/: đến từ, sinh ra
    - Come full ahead – /kʌm.fʊl.əˈhed/: tiến hết tốc độ
    - Come in – /kʌm.ɪn/: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
    - Come in for – /kʌm.ɪn.fɔːr/: có phần, nhận được
    - Come into – /kʌm.ˈɪn.tuː/: ra đời, thừa hưởng
    - Come into account – /kʌm.ˈɪn.tuː.əˈkaʊnt/: được tính đến
    - Come into effect – /kʌm.ˈɪn.tu.əˈfekt/: có hiệu lực
    - Come into existence – /kʌm.ˈɪn.tu.ɪɡˈzɪs.təns/: ra đời, hình thành
    - Come into force – /kʌm.ˈɪn.tu. fɔːrs/: có hiệu lực
    - Come on – / kʌm.ɑːn/: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp
    - Come over – /kʌm .ˈoʊ.vɚ/: vượt (biển), băng (đồng…)
    - Come round – /kʌm.ˈ raʊnd/: đi nhanh, đi vòng
    - Come under – /kʌm .ˈʌn.dɚ/: rơi vào loại, nằm trong loại
    - Come up with – /kʌm.ˈ ʌp. wɪð/: tìm ra, nảy ra
    Ví dụ:
    - When you come across new words, you must look them up in your dictionary.
    => Khi bạn tình cờ thấy từ mới, bạn phải tra chúng trong từ điển.
    - Don’t let bad things come between us.
    => Đừng để những thứ xấu can nhiễu tới chúng ta.
    - My boss will come back at 6 pm.
    => Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.
    - It’s about time traders came clean about this.
    => Đã đến lúc các nhà môi giới phải thú nhận về điều này.
    - The price of oil has come down.
    => Giá dầu đã giảm xuống.
    - I come from Vietnam.
    => Tôi tới từ Việt Nam.
    - He came in and sat down on the red chair.
    => Anh ấy đi vào và ngồi trên chiếc ghế đỏ.
    - She came into a bit of money when her grandfather died.
    => Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.
    - Fame and glory just not come easy.
    => Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.
    - When do the new driving laws come into effect?
    => Khi nào luật mới về lái xe đi vào hiệu lực?

    Ghé thăm trung tâm Athena để học thêm nhiều từ vựng khác
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng