Tìm Hiểu Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Sức Khỏe Hữu Ích Nhất

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 30/11/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    Từ vựng tiếng Anh về tình trạng sức khỏe
    • Headache: nhức đầu
    • Healthy: Khỏe mạnh
    • Toothache: nhức răng
    • Sore eyes: đau mắt
    • Sore throat: đau họng
    • Cold: cảm lạnh
    • Flu: Cúm
    • Cough: ho
    • Fever: sốt
    • Fever virus: sốt siêu vi
    • Runny nose: sổ mũi
    • Backache: đau lưng
    • Sneeze: hắt hơi
    • Diarrhea: tiêu chảy
    • Allergy: Dị ứng
    • Hurt: Đau
    • Pregnant: Có thai
    • Sick: Ốm
    Từ vựng tiếng Anh về chức vụ
    • Doctor : Bác sĩ
    • General practitioner: Bác sĩ đa khoa
    • Consultant: Bác sĩ tư vấn
    • Anaesthetist: Bác sĩ gây tê
    • Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật
    • Nurse: Y tá
    • Patient: Bệnh nhân
    • Gynecologist: Bác sĩ sản phụ khoa
    • Radiographer: Nhân viên chụp X quang
    • Physician: Y Sĩ
    • Cardiologist: Bác sĩ tim mạch
    • Andrologist: Bác sĩ nam khoa
    • Epidemiologist: Bác sĩ dịch tễ học
    • Dermatologist: Bác sĩ da liễu
    • Endocrinologist: Bác sĩ nội tiết
    • Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
    • Hematologist: Bác sĩ huyết học
    • Oculist: Bác sĩ mắt
    • Otorhinolaryngologist/ ENT doctor: Bác sĩ tai mũi họng
    • Neurologist: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
    • Oncologist: Bác sĩ chuyên khoa ung thư
    • Psychiatrist: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
    • Orthopedist: Bác sĩ ngoại chỉnh hình
    • Traumatologist: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
    • Obstetrician: Bác sĩ sản khoa
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Giao Tiếp Như Người Bản Xứ Với 101 Cách Cảm Ơn Tiếng Anh Hay Nhất

    Học 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh cực bổ ích

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng