Lần trước chúng ta đã có series 10 idioms mỗi ngày rồi, lần này mình lại có cho mọi người tổng hợp idioms màu sắc cực thú vị và dễ học. Mọi người cùng tham khảo nhé >>>Tìm hiểu thêm từ vựng về màu sắc cực hay này nữa nhé 1. have a yellow streak → có tính nhát gan 2. catch someone red-handed → bắt tại trận 3. the black sheep (of the family) → người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình). 4. as white as a sheet/ghost → trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì). 5. be in the black → có tài khoản 6. black anh blue: bị bầm tím 7. a black day (for someone/sth): ngày đen tối 8. black ice: băng đen 9. a black list: sổ đen 10. a black look: cái nhìn giận dữ 11. a black mark: một vết đen, vết nhơ 12. black market = thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp) 13. black economy = kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng) 14. black spot = điểm đen (nguy hiểm) 15. blue blood: dòng giống hoàng tộc 16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay 17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng 18. a boil from the blue: tin sét đánh 19. disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu 20. once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi 21. out of the blue: bất ngờ 22. scream/cry blue muder: cực lực phản đối 23. till one is blue in the face: nói hết lời 24. have the blues → cảm thấy buồn. 25. feeling blue = cảm giác không vui 26. Be true blue: đồ “chuẩn” 27. Boys in blue: cảnh sát 28. be green: còn non nớt 29. a green belt: vòng đai xanh 30. give someone get the green light: bật đèn xanh 31. green with envy: tái đi vì ghen 32. have (got) green fingers: có tay làm vườn 33. get/give the green light → cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục. 34. green fingers = một người làm vườn giỏi 35. green politics = môi trường chính trị 36. go/turn grey: bạc đầu 37. grey matter: chất xám 38. a grey area = cái gì đó mà không xác định 39. grey matter = chất xám 40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng