Tuổi trẻ năng động, bạn hãy tận dụng để chơi những môn thể thao khỏe khoắn nhé! Nếu muốn tìm hiểu xem các môn thể thao này trong tiếng Nhật có tên gọi như thế nào thì hãy cùng tìm hiểu với mình qua bài viết sau nhé! 1) Thể dục nhịp điệu – Aerobics : エアロビクス 2) Aikido (Hiệp khí đạo) : 合気道 (あいきどう) 3) Thể thao dưới nước – Aquatics : アクアティック 4) Bắn cung – Archery : アーチェリー / 弓道 (きゅうどう) , 弓術 ( きゅうじゅつ) 5) Điền kinh – Athletics / Track and field events : 陸上競技 ( りくじょうきょうぎ) 6) Cầu lông – Badminton : バドミントン 7) Bóng chày – Baseball : 野球 (やきゅう) 8) Bóng rổ – Basketball : バスケットボール 9) Bida (Billiards – Snooker) : ビリヤード . スヌーカー 10) Thể hình – Bodybuilding : ボディビル / 体造り ( からだづくり) 11) Quyền Anh – Boxing : ボクシング / 拳闘術 (けんとうじゅつ) 12) Ca nô – Canoeing : カヌーイング / カヌー競技 ( カヌーきょうぎ) 13) Cờ vua – Chess : チェス / 西洋将棋 (せいようしょうぎ) 14) Cricket : クリケット 15) Đua xe đạp – Cycling : サイクリング / 競輪 (けいりん) 16) Khiêu vũ thể thao – Dance sport : ダンス.スポーツ 17) Đấu kiếm – Fencing : フェンシング 18) Bóng đá – Football (Soccer) : サッカー 19) Bóng đá trong nhà – Futsal : フットサル 20) Đánh gôn – Golf : ゴルフ Nếu chưa tìm thấy bộ môn yêu thích của mình thì hãy đọc tiếp ở đây bạn nha>>>Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật >>>MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI<<<