Note Ngay 20 Từ Vựng Ielts Chủ Đề Science Cực Hay

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 14/7/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]

    Từ vựng IELTS theo chủ đề Science
    • Proof: minh chứng, bằng chứng
    • Experiment: thí nghiệm
    • Gene: gen
    • Genetic Engineering/Modification: kỹ thuật cấy ghép gen
    • Genetically Modified Organisms (GMOs): sinh vật biến đổi gen
    • Clone: nhân bản vô tính
    • Geoengineering: địa kỹ thuật
    • Gain more insight into: hiểu hơn về điều gì
    • Cyber: tất cả những gì liên quan đến máy tính và Internet
    • A side effect: tác dụng phụ
    • High-Tech / Hi-Tech: công nghệ cao
    • The main measure of a country’s progress: thước đo chính cho sự phát triển của một quốc gia
    • Theory: lý thuyết
    • Boost a country’s future development and progress: đẩy mạnh sự phát triển trong tương lai của một quốc gia
    • The advent of modern science: sự xuất hiện của khoa học hiện đại
    • Electrical and computer-based technology: công nghệ điện tử máy tính
    • More streamlined and efficient workplace: nơi làm việc hiệu quả và tiết kiệm
    • Greater efficiency and higher productivity output: hiệu suất công việc tốt hơn và năng suất đầu ra cao hơn
    • Ease the planet’s reliance on fossil fuels: giảm dần sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch
    • Well-rounded education: một nền giáo dụng toàn diện
    • Evolution noun: sự tiến hoá
    • Chemical formula: kí hiệu hoá học
    • Equation: phương trình
    • Comprehend: hiểu được
    • Stand: nổi bật (nổi trội)
    • Universe: vũ trụ
    • Chemical element: nguyên tố hoá học
    • The periodic table: bảng tuần hoàn


    CÁC BẠN XEM THÊM TỪ VỰNG VÀ BÀI MẪU CHỦ ĐỀ SCIENCE TẠI ĐÂY NHÉ
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng
  2. webaffiliatevn

    webaffiliatevn Thành viên mới

    Cảm ơn b đã chia sẻ