Bài viết trước chúng tôi giới thiệu tới các bạn những câu nói tiếng Anh về quá khứ, ở bài viết này chúng tôi xin gửi tới bạn những câu nói tiếng Anh hay về tương lai ý nghĩa nhất để bạn luyện nói và cảm nhận về tương lai. 1. The danger of the past was that men became slaves. The danger of the future is that man may become robots. Mối nguy hiểm của quá khứ là con người bị biến thành nô lệ. Mối nguy hiểm của tương lai là con người có thể trở thành rô bốt. 2. And as every present state of a simple substance is naturally a consequence of its preceding state, so its present is pregnant with its future. Và vì trạng thái hiện tại của một thực thể đơn giản tự nhiên đã là hệ quả của trạng thái trước đó của nó, vì vậy hiện tại của nó cũng tiềm ẩn tương lai. 3. Today was good. Today was fun. Tomorrow is another one. Ngày hôm nay thật đẹp. Ngày hôm nay thật vui. Ngày mai là một ngày nữa. 4. The cares of today are seldom those of tomorrow. Những mối quan tâm ngày hôm nay hiếm khi nào là những mối quan tâm của ngày mai. 5. Real generosity toward the future lies in giving all to the present. Sự hào phóng thật sự đối với tương lai là việc đem cho tất cả trong hiện tại. Xem thêm: nhung cau noi bang tieng anh ve tinh yeu 6. I am in the present. I cannot know what tomorrow will bring forth. I can know only what the truth is for me today. That is what I am called upon to serve, and I serve it in all lucidity. Tôi sống trong hiện tại. Tôi không biết được tương lai sẽ mang đến điều gì. Tôi chỉ biết được sự thật ngày hôm nay. Đó là điều tôi viện tới để phụng sự, và tôi đem nó phụng sự với tất cả sự rõ ràng. 7. The future is hidden even from those who make it. Tương lai thậm chí ẩn dấu khỏi cả những người làm nên nó. 8. It is difficult to live in the present, pointless to live in the future and impossible to live in the past. Sống trong hiện tại thật khó khăn, sống trong tương lai là vô nghĩa, và sống trong quá khứ là bất khả thi. 9. Your heart will be shattered by sorrow if you force it to live in tomorrow’s ephemeral imagination – world instead of in today’s eternal reality – now. Trái tim bạn sẽ tan vỡ vì đau khổ nếu bạn buộc nó phải sống trong thế giới mộng tưởng phù du của tương lai thay vì hiện thực vĩnh hằng của ngày hôm nay. 10. I, not events, have the power to make me happy or unhappy today. I can choose which it shall be. Yesterday is dead, tomorrow hasn’t arrived yet. I have just one day, today, and I’m going to be happy in it. Tôi, không phải tình huống, có sức mạnh làm tôi hạnh phúc hay bất hạnh ngày hôm nay. Tôi có thể chọn nó sẽ thế nào. Ngày hôm qua đã chết. Ngày mai còn chưa tới. Tôi chỉ có một ngày, hôm nay, và tôi sẽ hạnh phúc với nó. Xem thêm: bài tiếng anh giới thiệu về bản thân
Cảm ơn bài viết của bạn. rất hay, nó giúp mình trong việc học tiếng anh rất nhiều, nhất là kĩ năng giao tiếp