Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Thể mệnh lệnh, cấm đoán

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 5/7/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    2 thể này được sử dụng khá ít trong đời sống thường ngày, thông thường bạn sẽ hay bắt gặp chúng trong manga hay anime hơn, nhưng nó vẫn là 1 trong những cấu trúc cơ bản trong kỳ thi JLPT, cùng Kosei học bài ngữ pháp này nha!!


    Ngữ pháp tiếng Nhật N4: Thể mệnh lệnh, cấm đoán
    [​IMG]


    1. Động từ thể mệnh lệnh (命令形)

    • Nhóm I: chuyển đuôi 「u」sang e
    (động từ dạng – masu thì bỏ - masu và đổi đuôi –i thành –e)

    急ぐ=> 急げ

    飲む=> 飲め

    行く=> 行け

    切る=> 切れ

    歌う=> 歌え

    持つ=> 持て

    直す=> 直せ

    • Nhóm II: bỏ る thêm ろ (động từ dạng – masu thì bỏ - masu và thêm –ro)
    食べる=> 食べろ

    起きる => 起きろ

    見る=> 見ろ

    • Nhóm III
    する => しろ

    来る=> 来い




    2. Động từ thể cấm đoán (禁止形(きんしけい))
    Thể cấm đoán: Vる + な

    行きます => 行く な

    つくります => つくる な

    のみます => のむ な

    まちます => まつ な

    借ります => 借りる な

    ねます => ねる な

    します => する な

    きます => くる な

    けっこんします=> けっこんする な


    3. Cách dùng thể mệnh lệnh và cấm đoán

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng