Ngữ pháp N3 và các cấu trúc về sự biến đổi

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 10/4/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    4 cấu trúc N3 về sự biến đổi sau đây các bạn hãy chú ý và phân biệt nữa nha!! Đây cũng là một trong những kiến thức N3 rất cơ bản đó!!! Cùng Kosei check nè!


    Ngữ pháp N3 và các cấu trúc về sự biến đổi

    [​IMG]

    1. ~ なります
    意味:Trở thành , trở nên ~


    使い方:Dùng để diễn tả trạng thái thay đổi của sự vật sự việc hay người.

    (い)Aく+なります

    (な)A / N に+なります

    • スープに ちょっとバターを入れると、おいしくなりますよ。
    (Khi cho chút bơ vào canh thì sẽ trở nên ngon hơn đấy.)

    • 父は 退院して、今は すっかり元気になりました。
    (ちちは たいいんして、いまは すっかり げんきに なりました。)

    (Bố tôi xuất viện, và bây giờ đã trở nên hoàn toàn khỏe mạnh.)

    • この頃は 仕事が 減って、前ほど 忙しくなくなった。
    (このごろは しごとが へって、まえほど いそがしくなくなった。)

    (Dạo gần đây, công việc giảm đi, đã không còn bận rộn như trước nữa.)



    2. ~ します
    意味:Làm cho ~ trở nên

    使い方:Biểu hiện sự thay đổi trạng thái của sự vật sự việc do có chủ thể tác động trực tiếp.

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng