Ngày tốt đầu năm 2024 Giáp Thìn cúng, khai trương, xuất hành tài lộc Nha khoa Delia

Thảo luận trong 'Quảng cáo và Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi nhakhoadelia, 5/12/23.

  1. nhakhoadelia

    nhakhoadelia Thành viên

    Việc xem ngày tốt đầu năm 2024 đối với rất nhiều người là điều vô cùng quan trọng và cần thiết đặc biệt là khi bạn muốn động thổ, nhập trạch, mua xe, mua nhà, cưới hỏi,… Chính vì thế hãy cùng khám phá những ngày hoàng đạo trong dịp đầu năm để tránh khỏi tai ương và vận may tìm tới qua bài viết dưới đây của Delia nhé!

    Đầu năm 2024 ngày nào tốt? Khám phá những ngày may mắn chuẩn lịch Vạn Niên
    Nếu bạn đang có ý định thực hiện những hoạt động quan trọng như cưới hỏi, sinh con, mua bán nhà đất, khai trương,… vào dịp đầu năm thì sau đây là 17 ngày hoàng đạo trong tháng 1 đem tới sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ.

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Chi tiết ngày tốt đầu năm 2024

    Thứ hai

    01/01

    20/11

    • Ngày hoàng đạo: Quan nhật

    • Bát tự: ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
    Thứ ba

    02/01

    21/11

    • Ngày hoàng đạo: Kim Đường

    • Bát tự: ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
    Thứ năm

    04/11

    23/11

    • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường

    • Bát tự: ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Bình

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
    Chủ nhật

    07/11

    26/11

    • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường

    • Bát tự: ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
    Thứ ba

    09/11

    28/11

    • Ngày hoàng đạo: Thanh Long

    • Bát tự: ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
    Thứ tư

    10/01

    29/11

    • Ngày hoàng đạo: Minh Đường

    • Bát tự: ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Thành

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
    Thứ năm

    11/01

    01/12

    • Ngày hoàng đạo: Thanh Long

    • Bát tự: ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Thu

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
    Thứ sáu

    12/01

    02/12

    • Ngày hoàng đạo: Minh Đường

    • Bát tự: ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

    • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).
    Thứ hai

    15/01

    05/12

    • Ngày hoàng đạo: Minh Đường

    • Bát tự: ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h đến 15h), Tuất (19h – 21h)
    Thứ ba

    16/01

    06/12

    • Ngày hoàng đạo: Kim Đường

    • Bát tự: ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
    Thứ năm

    18/01

    08/12

    • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường

    • Bát tự: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Định

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
    Chủ nhật

    21/01

    11/12

    • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường

    • Bát tự: ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
    Chủ nhật

    04/02

    25/12

    • Ngày hoàng đạo: Thanh Long

    • Bát tự: ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Thu

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
    Thứ năm

    8/02

    29/12

    • Ngày hoàng đạo: Minh Đường

    • Bát tự: ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
    Thứ bảy

    10/02

    01/01

    • Ngày hoàng đạo: Minh Đường

    • Bát tự: ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
    Thứ tư

    14/02

    5/01

    • Ngày hoàng đạo: Kim Đường

    • Bát tự: ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h -19h)
    Thứ bảy

    17/02

    8/01

    • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường

    • Bát tự: ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

    • Sao Nhị Thập: Trực – Định

    • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
    [​IMG]

    Đầu năm Giáp Thìn ngày nào tốt cho từng con giáp?
    Nhiều người thắc mắc đầu năm xuất hành ngày nào tốt hay ngày đẹp đầu năm 2024 của từng con giáp cho những việc trọng đại. Dưới đây là những ngày đẹp tháng 1 của từng con giáp bạn có thể tham khảo.

    Con giáp

    Ngày đẹp đầu năm 2024

    Dương lịch

    Âm lịch



    01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01. 30/01, 14/02, 17/02

    20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 5/01, 7/01

    Sửu

    01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 10/02, 19/02

    20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 1/1, 10/1

    Dần

    01/01, 07/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 27/01, 13/02, 16/02

    20/11, 26/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 17/12, 4/1, 8/1

    Mão

    01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 8/02, 12/02

    20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12, 29/12, 03/02

    Thìn

    01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 03/02. 09/02, 19/02

    20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 24/12, 30/12, 10/02

    Tỵ

    01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 05/01, 07/01, 12/01

    20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 08/12, 11/12, 11/12, 17/12, 20/12, 14/02. 16/02. 21/02

    Ngọ

    09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 03/02. 12/02

    28/11, 01/12, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 22/12. 24/12, 03/01

    Mùi

    07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01

    26/11, 28/11, 29/11, 02/12, 06/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12

    Thân

    01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 21/01, 12/01, 15/01, 18/01

    20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 02/12, 06/12, 11/12, 21/02, 24/02, 28/02

    Dậu

    01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01

    20/11, 28/11, 01/12, 02/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12

    Tuất

    01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 24/02, 28/02, 29/02

    20/11, 26/11, 28/11, 01/12, 02/12, 08/12, 11/12, 17/12, 20/12, 15/01, 18/01, 20/01

    Hợi

    01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 16/01, 21/01, 27/01, 03/02. 12/02, 14/02

    20/11, 26/11, 28/11, 29/11, 01/12, 06/12, 11/12, 17/12, 24/12, 03/01, 05/0

    [​IMG]

    Nguồn: Ngày tốt đầu năm 2024
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng