Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 27/12/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Mùa đông dù rất lạnh nhưng cũng rất thơ. Sau đây là bộ hán tự 冬 - ĐÔNG rất hay, cùng học với mình luôn nhé!

    [​IMG]

    • 三冬(さんとう) TAM-ĐÔNG
      Ba tháng mùa đông (theo lịch cũ gồm 初冬・仲冬・晩冬tương ứng với tháng 10・11・12)
    • 九冬(きゅうとう)CỬU-ĐÔNG
      90 ngày của mùa đông
    • 冬期(とうき)ĐÔNG-KÌ
      Thời gian của mùa đông.
    • 立冬(りっとう)LẬP-ĐÔNG
      Tiết Lập đông, ngày bắt đầu mùa đông theo lịch cũ, ngày 8/11 theo lịch cũ.
    • 冬至(とうじ)ĐÔNG-CHÍ
      Tiết Đông chí (Ngày mà thời gian ban ngày ở Bắc bán cầu là ngắn nhất trong năm)
    • 冬隣(ふゆどなり)ĐÔNG-LÂN
      Khoảng thời gian cuối thu, gần sang đông, thời tiết dần chuyển sang đông.
    • 孟冬(もうとう)MÃNG-ĐÔNG
      Ngày đầu tiên của mùa đông.
    • 季冬(きとう)QUÝ-ĐÔNG
      Ngày cuối cùng của mùa đông.
    • 玄冬(げんとう)HUYỀN-ĐÔNG
      Mùa đông.
    • 冬季(とうき)ĐÔNG-KHÍ
      Mùa đông.
    • 盛冬(せいとう)THỊNH-ĐÔNG
      Giữa mùa đông.
    • 真冬(まふゆ)CHÂN-ĐÔNG
      Giữa mùa đông.
    • 晩冬(ばんとう)VÃN-ĐÔNG
      Cuối mùa đông.
    • 杪冬(びょうとう)DIỂU-ĐÔNG
      Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
    • 窮冬(きゅうとう)CÙNG-ĐÔNG
      Kết thúc của mùa đông, chỉ tháng 12 theo lịch Âm (陰暦).
    • 寒冬(かんとう)HÀN-ĐÔNG
      Mùa đông lạnh bất thường, nhiệt độ trung bình thấp hơn các năm khác.
    • 暖冬(だんとう)NOÃN-ĐÔNG
      Mùa đông ấm áp hơn bình thường, nhiệt độ trung bình cao hơn các năm khác.
    • 厳冬(げんとう)NGHIÊM-ĐÔNG
      Mùa đông khắc nghiệt.
    • 去冬(きょとう)KHỨ-ĐÔNG
      Mùa đông năm ngoái.
    • 客冬(かくとう)KHÁCH-ĐÔNG
      Mùa đông năm ngoái. Mùa đông trước.
    • 旧冬(きゅうとう)CỰU-ĐÔNG
      Mùa đông năm trước (từ được nói vào đầu năm)
    • 冬年(ふゆとし)ĐÔNG-NIÊN
      Mùa đông năm ngoái. Cuối năm ngoài.
    • 昨冬(さくとう)TẠC-ĐÔNG
      Mùa đông năm ngoái.
    • 冬月(とうげつ)ĐÔNG-NGUYỆT
      Mùa đông. Thời tiết, khí hậu mùa đông. Ánh trăng mùa đông.
    • 冬天(とうてん)ĐÔNG-THIÊN
      Bầu trời mùa đông, khí trời ngày đông.
    • 冬空(ふゆぞら)ĐÔNG-KHÔNG
      Bầu trời mùa đông.
    • 冬日(ふゆび)ĐÔNG-NHẬT
      Mặt trời mùa đông. Ánh nắng mùa đông. Ngày mùa đông (thời gian ban ngày ngắn). Ngày đông.
    • 冬晴(ふゆばれ)ĐÔNG-TÌNH
      Nắng nhẹ trong ngày đông.

    Còn nhiều từ nữa đang chờ bạn thu nạp ở đây đó nha: >>> Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)
    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng
  2. ngocmai221

    ngocmai221 Thành viên

    AG- ĐỒNG PHỤC Bến Tre ao ghe nha hang 2020

    [​IMG]