Nằm lòng bộ từ vựng ngành nail cực “HOT” 2021 không thể bỏ qua

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi linhdkdk, 21/5/21.

  1. linhdkdk

    linhdkdk Thành viên

    [​IMG]

    Phần lớn người hoạt động trong ngành nail ở nước ngoài giao tiếp với khách hàng bằng Tiếng Anh. Để có thể hiểu nhu cầu khách hàng thì bạn cần phải hiểu rõ từ ngữ chuyên môn. Vì vậy Patado giới thiệu tới bạn bộ từ vựng ngành nail cực hot 2021.



    I. Từ vựng ngành nail cơ bản
    Muốn giao tiếp tốt với khách hàng khi làm việc trong ngành nail bạn phải biết rõ các từ cơ bản dưới đây. Đây là những từ khách thường sử dụng nhất nên có thể nó nói sẽ xuất hiện hàng ngày trong công việc của bạn.

    Lấy một cuốn sổ và ghi chép lại ngay bạn nhé.

    Nail /neil/ Móng
    Toe nail /’touneil/ Móng chân
    Finger nail /ˈfɪŋɡəneɪl/ Móng tay
    Cuticle pusher /ˈkjuːt̬ɪkəlˈpʊʃə/ Sủi da
    Heel /hiːl/ Gót chân
    Around nail /ə’raundneɪl/ Móng tròn trên đầu móng
    Nail polish /ˈneɪl ˌpɑːlɪʃ/ Sơn móng tay
    Cut down /kʌt daun/ Cắt ngắn
    Nail file /neɪl faɪl/ Dũa móng
    Emery board /ˈeməi ˌbɔːrd/ Tấm bìa phủ bột mài, dũa móng
    Manicure /’mænikjuə/ Làm móng tay
    Nail polish remover /neɪl ˈpɒlɪʃ rɪˈmuːvə/ Tẩy sơn móng
    Nail clipper /neɪl ˈklɪpə/ Bấm móng tay
    Hand massage /hænd ˈmæsɑːʒ/ Xoa bóp thư giãn tay
    Nail art /neɪl ɑːt/ Vẽ móng
    Foot massage /fʊt ˈmæsɑːʒ/ Xoa bóp thư giãn chân
    Buff /bʌf/ Đánh bóng móng


    II. Từ vựng về hình dạng móng
    [​IMG]

    Mỗi bàn tay sẽ phù hợp với những dạng móng khác nhau hay đơn giản là sở thích của khách. Theo khảo sát ở bang California khách thường chọn móng tròn, oval hoặc móng vuông 2 góc tròn. Bạn phải biết những form móng cơ bản để có thể tư vấn, phục vụ một cách tốt nhất.

    Rounded /ˈraʊndɪd/ Móng tròn
    Square /skweə/ Móng hình hộp vuông
    Shape nail /ʃeɪp neɪl/ Hình dạng của móng
    Oval /ˈəʊvəl/ Bầu dục đầu tròn
    Oval nail /ˈəʊvəl neɪl/ Móng hình oval
    Lipstick /ˈlɪpstɪk/ Hình chéo như đầu thỏi son
    Square Round Corner /skweə raʊnd ˈkɔːnə/ Móng vuông 2 góc tròn
    Coffin /ˈkɒfɪn/ Móng 2 góc xéo, đầu bằng
    Almond /ˈɑːmənd/ Hình bầu dục nhọn
    Point /pɔɪnt/ Móng mũi nhọn


    III. Từ vựng về các dụng cụ
    Thường từ vựng về dụng cụ làm nail bạn sẽ không phải áp dụng trong giao tiếp với khách nhưng bạn vẫn cần hiểu được để khi cần vẫn tự mình mua sắm bổ sung được. Bên cạnh đó cũng giúp bạn nắm bắt được chức năng của từng loại dụng cụ là như thế nào và sử dụng hiệu quả.

    Nail tip /ˈneɪltɪp/ Móng típ
    Nail Form /ˈneɪlfɔːrm/ Form giấy làm móng
    Nail brush /ˈneɪlbrʌʃ/ Bàn chà móng
    Base coat /beɪskoʊt/ Lớp sơn lót
    Cuticle Scissor /ˈkjuːtɪkl ˈsɪzə/ Kéo cắt da
    Top coat /tɑːpkoʊt/ Lớp sơn bóng để bảo vệ
    Cuticle Softener /ˈkjuːtɪkl ˈsɒfnə/ Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt
    Cuticle nipper /ˈkjuː.t̬ɪkəl ˈnɪpə/ Kềm cắt da
    Cuticle Oil /ˈkjuːtɪkl ɔɪl/ Tinh dầu dưỡng
    Cuticle cream /ˈkjuː.t̬ɪkəl.kriːm/ Kem mềm da
    Dryer /ˈdraɪə/ Máy hơ tay
    Polish change /’pouliʃ tʃeindʤ/ Đổi nước sơn
    Glue /gluː/ Keo
    Serum /ˈsɪrə/ Huyết thanh chăm sóc
    Charm /ʧɑːm/ Đồ trang trí gắn lên móng
    Scrub /skrʌb/ Tẩy tế bào chết
    Stone /stəʊn/ Đá gắn vào móng
    Powder /ˈpaʊ.dɚ/ Bột
    Gun /gʌn/ Súng để phun mẫu
    Carbide /ˈkɑːbaɪd/ Đầu diamond để gắn vào handpiece
    Pattern /ˈpætən/ Mẫu màu sơn hay mẫu design


    III. Từ vựng về cách trang trí móng
    Xem bài viết đầy đủ tại đây
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng