Cũng đã qua một thời gian mình chưa tiếp tục với series 10 thành ngữ rồi, hôm nay chúng ta lại tiếp tục với cụm 10 idiom tiếp theo nhé. 41. Còn nước còn tát While there’s life, there’s hope 42. Thùng rỗng kêu to The empty vessel makes greatest sound 43. Có tật giật mình He who excuses himself, accuses himself 44. Yêu nên tốt, ghét nên xấu Beauty is in the eye of the beholder 45. Một giọt máu đào hơn ao nước lã Blood is thicker than water 46. Cẩn tắc vô ưu Good watch prevents misfortune 47. Ý tưởng lớn gặp nhau Great minds think alike 48. Điếc không sợ súng He that knows nothing doubts nothing 49. No bụng đói con mắt His eyes are bigger than his belly 50. Vạn sự khởi đầu nan It’s the first step that counts >>>Tham khảo bài tập từ hạn định trong tiếng Anh để đánh giá ngay trình độ tiếng Anh của bạn