Máng cáp là một trong những thiết bị công nghiệp được sử dụng nhiều nhất tại các khu dân cư, nhà máy, sân bay... hiện nay, đặc biệt tại những công trình được trang bị mật độ hệ thống dây cáp dày đặc. Vậy những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này là gì mà được nhiều khách hàng yêu thích đến như thế? Hãy cùng tìm hiểu về sản phẩm đặc biệt này qua bài viết sau đây nhé. Những ưu điểm vượt trội của máng cáp điện Tiết kiệm không gian tối ưu Hệ thống máng điện mang đến sự tiết kiệm không gian một cách tối ưu nhất so với các sản phẩm đường ống dẫn cáp phổ biến trên thị trường hiện nay. Sản phẩm máng cáp giúp khách hàng không còn phải bận tâm đến vấn đề giải quyết tình trạng tăng kích thước của hệ thống hỗ trợ và cấu trúc, để có đủ diện tích chứa cáp tối ưu nhất. Máng cáp điện mang đến nhiều ưu điểm nổi bật Máng cáp là lựa chọn tốt nhất với những thiết bị có số lượng dây lớn và dày đặc như thiết bị điều khiển, đo đạc hay các đường dây phân nhánh. Sản phẩm có thể khắc phục được nhược điểm tốn nhiều không gian và diện tích lắp đặt của đường ống dẫn dây một cách hoàn hảo. Hệ thống máng cáp tiết kiệm được chi phí lắp đặt tối ưu nhất cho công trình đặc biệt đối với những phòng máy tính với mật độ đường dây lớn chạy dưới sàn hay trên trần. Tại sân bay, sản phẩm này cũng được sử dụng nhiều để đáp ứng được các nhu cầu cần thiết của ngành hàng không. Hiện nay, máng cáp được sử dụng với mục đích chính bảo vệ đường dây cáp trong nhiều ngành nghề, bởi khả năng đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng cùng với ưu điểm tiết kiệm không gian tối đa. Đây giải pháp tối ưu nhất cho những công trình có hệ thống đường cáp với mật độ lớn. Tiết kiệm chi phí tối ưu Chi phí đầu tư có một vai trò rất quan trọng đối với việc lựa chọn hệ thống máng cáp phù hợp. Sử dụng thiết bị này mang tới cho khách hàng khả năng tiết kiệm được từ 10 - 60% chi phí nhân công và vật liệu công trình. Độ phức tạp và kích thước cần lắp đặt máng cáp có ảnh hưởng rất lớn đến chi phí cần tiêu tốn để xem toàn bộ sản phẩm và dịch vụ của Công ty Hadra. Gợi ý sản phẩm máng cáp chất lượng trên thị trường hiện nay Trên thị trường, có rất nhiều đơn vị cung cấp máng cáp với mẫu mã và chất lượng đa dạng. Tuy nhiên, để tìm được địa điểm cung cấp thiết bị uy tín và đảm bảo được độ bền của sản phẩm không phải là đơn giản. Công Ty Phúc Long HaDra một trong những đơn vị cung cấp máng cáp đạt tiêu chuẩn đang nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng. Một số đặc tính tiêu chuẩn của máng cáp HaDra như sau: Chất liệu: tôn đen được phủ một lớp sơn tĩnh điện, tôn mạ kẽm, inox 201, 304, 316 hay tôn mạ kẽm được nhúng nóng. Độ dài tiêu chuẩn của sản phẩm: 2.4, 2.5m hay 3.0m/cây. Độ rộng tiêu chuẩn của sản phẩm: 50 ÷ 800 mm. Độ cao tiêu chuẩn của sản phẩm: 40 ÷ 200 mm. Độ dày tiêu chuẩn: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm. Màu sắc phổ biến được khách hàng ưa chuộng gồm: trắng, kem nhăn, xám cam hay một số màu sắc khác theo yêu cầu của đơn đặt hàng. Trên đây, là một số ưu điểm nổi bật của sản phẩm máng cáp. Nếu bạn đang có nhu cầu đặt hàng hay quan tâm đến sản phẩm này, hãy liên hệ ngay Công Ty Phúc Long HaDra hoặc số điện thoại: 0983.898.192 - 0975.636.263 để được tư vấn và hỗ trợ thêm nhé. - Dưới đây là một số quy cách thông dụng (các quy cách khác theo yêu cầu của khách hàng): Tên sản phẩm Mã sản phẩm Chiều cao H(mm) Chiều ngang W(mm) Độ dày T(mm) Máng cáp 60x40 MC40x60 40 60 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 50x50 MC50x50 50 50 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 75x50 MC50x75 50 75 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 100x50 MC50x100 50 100 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 150x50 MC50x150 50 150 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 200x50 MC50x200 50 200 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 250x50 MC50x250 50 250 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 300x50 MC50x300 50 300 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 100x75 MC75x100 75 100 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 150x75 MC75x150 75 150 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 Máng cáp 200x75 MC75x200 75 200 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 250x75 MC75x250 75 250 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 300x75 MC75x300 75 300 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 100x100 MC100x100 100 100 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 150x100 MC100x150 100 150 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 200x100 MC100x200 100 200 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 250x100 MC100x250 100 250 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 300x100 MC100x300 100 300 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 400x100 MC100x400 100 400 1.5 - 2.0 Máng cáp 500x100 MC100x500 100 500 1.5 - 2.0 Máng cáp 600x100 MC100x600 100 600 2.0 Máng cáp 800x100 MC100x800 100 800 2.0 Máng cáp 150x150 MC150x150 150 150 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 200x150 MC150x200 150 200 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 300x150 MC150x300 150 300 1.2 - 1.5 - 2.0 Máng cáp 400x150 MC150x400 150 400 1.5 - 2.0 Máng cáp 500x150 MC150x500 150 500 1.5 - 2.0 Máng cáp 600x150 MC150x600 150 600 2.0 Máng cáp 800x150 MC150x800 150 800 2.0 Máng cáp 400x200 MC200x400 200 400 2.0 Máng cáp 500x200 MC200x500 200 500 2.0 Máng cáp 600x200 MC200x600 200 600 2.0 Máng cáp 800x200 MC200x800 200 800 2.0 ▪ Phụ kiện máng cáp gồm: • Nối máng cáp • Ke đỡ máng cáp • Giá treo máng cáp • Co ngang máng cáp 90˚ • Co đứng máng cáp 90˚ • Tee máng cáp rộng bằng nhau • Tee máng cáp rộng không bằng nhau • Ngã tư máng cáp rộng bằng nhau • Ngã tư máng cáp rộng không bằng nhau