Luyện Tập Ngay Với List Bài Tập Động Từ Cực Chất

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 30/6/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    ÔN TẬP LẠI KIẾN THỨC ĐỘNG TỪ TRƯỚC KHI LÀM BÀI TẬP
    Bài 1: Xác định các loại động từ được gạch chân trong các câu sau đây:


    1. She teaches English at my school.

    A. Động từ thường B. Trợ động từ

    2. She is coming here.

    A. Nội động từ B. Ngoại động từ

    3. He can swim very well.

    A. Trợ động từ B. Động từ chính

    4. They are building a new house.

    A. Trợ động từ B. Động từ chính

    5. She has a white dog.

    A. Nội động từ B. Ngoại động từ

    6. She is my teacher of math.

    A. Trợ động từ B. Động từ chính

    7. He had had breakfast before he came to my house yesterday.

    A. Trợ động từ B. Động từ chính

    8. She is talking on the phone.

    A. Trợ động từ B. Động từ chính




    [​IMG]

    Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

    1. .She likes (go) ______________ fishing. She (go) _______ fishing when she (have)

    _______free time.

    2 ._______you (do) _______ the housework last night?

    3.When _______you ( buy ) _______this comic ?- I (buy) _______ it two days ago.

    4. When I was a child, I (not like ) ______________ eating vegetables. I only ( eat )

    ___________ meat and fish. Now I ( know ) _______ that vegetables are good for

    health so I often ( have ) _______ them for meals.

    5. Nam is a hard working student, now he ( read) _______ books in the library. He (go)

    _______there three times a week. Last week he ( go) _______there only once because he

    (have) _______a flu.

    Nắm trọn kiến thức về động từ tiếng Anh chỉ với 5 bước

    Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: Cách sử dụng và chia động từ

    Bài 3: Chọn đáp án đúng

    1.They often (build) ______________ hotels last year.

    A. build B. built C. building C. were built

    2. Look! The bus (come) ______________.

    A. comes B. coming C. is coming D. come

    3. My parents are saving money because they (buy) ______________ a new house next

    year.

    A. buy B. are buy C. buying D. are going to buy

    4. We’ll go out when the rain (stop) ______________.

    A. stops B. stopped C. is stopped D. stopping

    5.Mr. An (be) ______________ a doctor. He (work) ______________ in a hospital.

    A. is – worked B. was - worked C. is – works D. is - work

    6. We (visit) ______________ our grandparents last week.

    A. are visit B. visited C. visiting D. visit

    7. You should (go) ______________ to bed early.

    A. go B. to go C. went D. going

    8. ______________you (can drive) ______________ a car?

    A. Do – can drive B. Can – drive C. Did – can drive D. Can – do drive

    9. My mother (not like) ______________ cats.

    A. isn’t like B. don’t like C. doesn’t like D. isn’t liking

    10. ______________she (prepare) ______________ her trip now?

    A. Does - prepares B. Is - prepare

    C. Is – preparing D. Does - prepare


    ĐÁP ÁN

    Bài 1:

    1. A 5. B

    2. A 6. B

    3. A 7. B

    4. A 8. B

    Bài 2:

    1. going – goes – has

    2. Did – do

    3. did – buy – bought

    4. didn’t – ate – know – have

    5. is reading – goes – went – had

    Bài 4:

    1. B 6. B

    2. C 7. A

    3. D 8. B

    4. A 9. C

    5. C 10. C
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng