Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học Từ vựng IELTS theo chủ đề Từ vựng IELTS chủ đề Work working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên… impact = effect (n): ảnh hưởng society = community: xã hội, cộng đồng reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì work productivity: năng suất làm việc suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe fatigue(n): sự mệt mỏi anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu stroke(n): đột quỵ Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh poor work performance: hiệu suất làm việc kém low productivity: năng suất thấp a case in point: 1 ví dụ điển hình frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho… busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình have meals together: ăn cùng nhau overworked people: những người làm việc quá nhiều devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on… family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều job satisfaction: sự hài lòng trong công việc pursue a career: theo đuổi sự nghiệp learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt earn a high salary: có được mức lương cao CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORK VÀ Bài mẫu IELTS chủ đề Work TẠI ĐÂY NHÉ