Chắc hẳn hầu hết chúng ta, ai cũng mong muốn một ngày nào đó ghé thăm đất nước Mặt Trời Mọc, tham dự Lễ hội Hoa Anh Đào và ngắm pháo hoa phải không? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi các từ vựng chuyên dụng khi đi du lịch bằng tiếng Nhật nha! Từ vựng tiếng Nhật về du lịch (Phần 1) 1. 添乗員 = てんじょういん = Hướng dẫn viên du lịch 2. 打ち合わせ = うちあわせ = Thảo luận, bàn bạc 3. 責任を持つ = せきにんをもつ = Có trách nhiệm 4. 積み込む = つみこむ = Xếp lên 5. 取敢えず = とりあえず = Tạm thời 6. 早速 = さっそく = Ngay tức khắc 7. 手回り品 = てまわりひん = Đồ xách tay 8. 温度差 = おんどさ = Sự chênh lệch nhiệt độ 9. 時間差 = じかんかせぎ = Tranh thủ thời gian 10. 時差ぼけ = じさぼけ = Sự chênh lệch múi giờ 11. 微笑みの国 = ほほえみのくに = Đất nước hiếu khách 12. 明け方 = あけがた = Bình minh 13. 中華街 = ちゅうかがい = Khu phố Trung Hoa 14. 雨水 = あまみず = Nước mưa 15. 名物 = めいぶつ = Đặc sản, vật nổi tiếng 16. 交通事情 = こうつうじじょう = Tình hình giao thông 17. 交通渋滞 = こうつうたいじゅう = Ùn tắc giao thông 18. 一方通行 = いっぽつうこう = Đường mộy chiều 19. 乗り合いバス = のりあいバス = Xe bus công cộng 20. 運賃 = うんちん = Cước vận chuyển 21. 料金 = りょうきん = Tiền phí 22. 預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó 21. 料金 = りょうきん = Tiền phí 22. 預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó 23. 自動ロック = じどうろっく = Khóa tự động 24. 貴重品 = ひちょうひん = Đồ quý giá 25. 間借りする = まがりする = Thuê phòng 26. チェックイン = Nhập phòng >>> Do giới hạn bài viết nên các bạn xem hết các từ ở đây nha