LƯU NGAY 97 từ vựng tiếng Nhật Du lịch để giao tiếp hiệu quả nhất

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 15/7/20.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    Chắc hẳn hầu hết chúng ta, ai cũng mong muốn một ngày nào đó ghé thăm đất nước Mặt Trời Mọc, tham dự Lễ hội Hoa Anh Đào và ngắm pháo hoa phải không?
    Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bỏ túi các từ vựng chuyên dụng khi đi du lịch bằng tiếng Nhật nha!
    Từ vựng tiếng Nhật về du lịch (Phần 1)

    [​IMG]

    1. 添乗員 = てんじょういん = Hướng dẫn viên du lịch
    2. 打ち合わせ = うちあわせ = Thảo luận, bàn bạc

    3. 責任を持つ = せきにんをもつ = Có trách nhiệm
    4. 積み込む = つみこむ = Xếp lên

    5. 取敢えず = とりあえず = Tạm thời
    6. 早速 = さっそく = Ngay tức khắc

    7. 手回り品 = てまわりひん = Đồ xách tay
    8. 温度差 = おんどさ = Sự chênh lệch nhiệt độ

    9. 時間差 = じかんかせぎ = Tranh thủ thời gian
    10. 時差ぼけ = じさぼけ = Sự chênh lệch múi giờ

    11. 微笑みの国 = ほほえみのくに = Đất nước hiếu khách
    12. 明け方 = あけがた = Bình minh

    13. 中華街 = ちゅうかがい = Khu phố Trung Hoa
    14. 雨水 = あまみず = Nước mưa

    15. 名物 = めいぶつ = Đặc sản, vật nổi tiếng
    16. 交通事情 = こうつうじじょう = Tình hình giao thông

    17. 交通渋滞 = こうつうたいじゅう = Ùn tắc giao thông
    18. 一方通行 = いっぽつうこう = Đường mộy chiều

    19. 乗り合いバス = のりあいバス = Xe bus công cộng
    20. 運賃 = うんちん = Cước vận chuyển

    21. 料金 = りょうきん = Tiền phí
    22. 預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó

    21. 料金 = りょうきん = Tiền phí
    22. 預ける = あずける = Gửi gắm, giao phó

    23. 自動ロック = じどうろっく = Khóa tự động
    24. 貴重品 = ひちょうひん = Đồ quý giá

    25. 間借りする = まがりする = Thuê phòng
    26. チェックイン = Nhập phòng

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng