Tên họ của bạn đều mang những ý nghĩa riêng, đặc biệt trong tiếng Nhật nó được thể hiện bằng nhiều cách rất độc đáo. Hãy tìm xem họ của bạn dduocj viết thế nào trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé! Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 1 Bạc 薄 臼井 Usui バク 2 Bạch 白 白井 Shirai ビャク 3 Bùi 裴 小林 Kobayashi ブイ 4 Cao 高 高井 Takai カオ 5 Cấn 近 近藤 Kondoh カン 6 Châu 朱 赤坂 Akasaka チャウ 7 Chiêm 占 仙波 Senba チエム 8 Chu 周 丸山 Maruyama チュー 9 Đàm 談 淡井 Awai ダム 10 Đặng 鄧 遠藤 Endoh ダン 11 Đào 陶 桜井, 桜沢 Sakurai Sakurasawa ダオ 12 Đậu 豆 斉田 Saita ダウ 13 Điền 田 田山 Tayama ディエン 14 Diệp 葉 青葉 Aoba ジエップ 15 Đinh 丁 田中 Tanaka ディン 16 Đỗ 杜 斎藤 Saitoh ドー 17 Đoàn 段 中田 Nakata ドアン 18 Dương 楊 山田 Yamada ズオン(南部:ヨオン) 19 Giản 簡 神田 Kanda ザン(南部:ジャン) 20 Hà 河 河口 Kawaguchi ハー 21 Hàng 項 品川 Shinagawa ハン 22 Hồ 胡 加藤 Katoh ホー 23 Hoàng 黄 渡辺 Watanabe ホアン 24 Hồng 紅 朝日 Asahi ホン 25 Huỳnh 黄 渡部 Watanabe ヒュイン 26 Khuất 屈 堀江 Horie クアット 27 Khúc 曲 菊池 Kikuchi クーク 28 Khương 姜 工藤 Kudō クーオン 29 Kiều 橋 大橋 Oohashi キエウ 30 Kim 金 金子 Kaneko キム Nếu bạn chưa tìm thấy họ của mình ở trên, chắc chắn nó sẽ xuất hiện trong phần tiếp này : >>>Họ của bạn trong tiếng Nhật là gì? >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI<<<