Liệt kê 40 loại quần áo trong triếng Nhật hay dùng ĐẦY ĐỦ NHẤT

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 31/7/20.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    Một người am hiểu về thời trang sẽ như một cuốn từ điển sống về những từ vựng thời trang. Họ có thể phân biệt các loại trang phục và đủ các tên gọi khác nhau. Tên các loại trang phục này trong tiếng Việt các bạn đã biết hết chưa, và còn trong tiếng Nhật thì sao?
    Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trang phục để biết tên các trang phục chúng ta thường mặc và nhìn thấy hàng ngày là gì nhé!

    [​IMG]



    Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Trang phục
    1. ワンピース: Váy liền
    2. スカート: Chân váy
    3. ミニスカート: Váy ngắn
    4. ンティストッキング: Quần tất
    5. ストッキング: Tất da chân
    6. レザージャケット: Áo khoác da
    7. 下着(したぎ)・ランジェリー: Đồ lót
    8. ファーコート:Áo khoác lông
    9. ガウン: Áo choàng dài
    10. ビキニ:Bikini
    11. ドレッシングガウン: Áo choàng tắm
    12. パジャマ: Bộ đồ ngủ
    13. トレンチコート: Áo măng tô
    14. ジャケット: Áo khoác ngắn
    15. スーツ: Vest, comle
    16. ショートパンツ: Quần short
    17. ジーンズ: Quần bò
    18. ズボン: Quần dài
    19. シャツ:Áo sơ mi
    20. ブラウス: Áo sơ mi tay bồng
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng