Một người am hiểu về thời trang sẽ như một cuốn từ điển sống về những từ vựng thời trang. Họ có thể phân biệt các loại trang phục và đủ các tên gọi khác nhau. Tên các loại trang phục này trong tiếng Việt các bạn đã biết hết chưa, và còn trong tiếng Nhật thì sao? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trang phục để biết tên các trang phục chúng ta thường mặc và nhìn thấy hàng ngày là gì nhé! Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Trang phục ワンピース: Váy liền スカート: Chân váy ミニスカート: Váy ngắn パンティストッキング: Quần tất ストッキング: Tất da chân レザージャケット: Áo khoác da 下着(したぎ)・ランジェリー: Đồ lót ファーコート:Áo khoác lông ガウン: Áo choàng dài ビキニ:Bikini ドレッシングガウン: Áo choàng tắm パジャマ: Bộ đồ ngủ トレンチコート: Áo măng tô ジャケット: Áo khoác ngắn スーツ: Vest, comle ショートパンツ: Quần short ジーンズ: Quần bò ズボン: Quần dài シャツ:Áo sơ mi ブラウス: Áo sơ mi tay bồng >>>Các bạn xem hết bào ở đây nha