“Lí” (理) cũng là một trong những kanji xuất hiện khá nhiều trong các cụm từ được lập bởi 2 kanji trở lên, thi JLPT nhất định sẽ không vắng mặt đứa nào!! Cùng Kosei tổng hợp và phân biệt nhé!! “Lí” (理) và những từ vựng tiếng Nhật liên quan cần nắm rõ 1. 理り ことわり Lí do, chân lí, lí lẽ 2. 理解 りかい Lí giải 3 3. 理想 りそう Lí tưởng 4. 理由 りゆう Lí do 5. 理論 りろん Lí luận 6. 理性 りせい Lí tính 7. 理科 りか 理系 りけい Khoa học 8. 理屈 りくつ Giả thuyết 9. 理容師 りようし Thợ làm tóc 10. 理事 りじ Người chỉ dẫn >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<