Từ học tập đến mua bán, các Hán tự bạn thực sự rất cần biết đều ở trong bài này đó! Cùng Kosei tiếp tục series 16 Hán tự mỗi ngày với phần 8 thú vị này nào! 休 HƯU On: きゅう Kun: やす 休む(やすむ): nghỉ 休み(やすみ): việc nghỉ, nghỉ ngơi 夏休み(なつやすみ): nghỉ hè 昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa 休日(きゅうじつ): ngày nghỉ 休講(きゅうこう): sự nghỉ dạy 定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kì 走 TẨU On: そう Kun: はし 走る(はしる): chạy ご馳走(ごちそう): khao, chiêu đãi 脱走(だっそう): vượt ngục 逃走(とうそう): chạy đi 走行(そうこう): chạy (xe), đi 暴走族(ぼうそうぞく): băng nhóm đua xe 師走(しわす): Tháng Mười Hai, tháng Chạp 起 KHỞI On: き Kun: お 起きる(おきる): ngủ dậy, thức dậy 起こす(おこす): đánh thức 起こる(おこる): xảy ra 起立する(きりつする): đứng dậy 起床(きしょう): ngủ dậy 起源(きげん): nguồn gốc, khởi nguyên 起業する(きぎょうする): khởi nghiệp 貝 BỐI On: かい Kun:(ー) 貝(かい): vỏ sò 貝殻(かいがら): vỏ sò 巻き貝(まきがい): ốc sên 貝細工(かいざいく): vật trang trí bằng vỏ sò 買 MÃI On: ばい Kun: か 買う(かう): mua 買い物(かいもの): mua hàng, mua sắm 買い占める(かいしめる): mua hết 売買(ばいばい): việc bán và mua, mua bán 買収する(ばいしゅうする): thu mua, mua 買い手(かいて): người mua hàng 売 MẠI On: ばい Kun: う 売る(うる): bán 売れる(うれる): được bán 売り切れる(うりきれる): bán hết 売り場(うりば): nơi bán, cửa hàng, quầy 売店(ばいてん): cửa tiệm, quầy 自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động 大売り出し(おおうりだし): chương trình khuyến mãi khủng 商売(しょうばい): thương mại 読 ĐỌC On: どく・とう・とく Kun: よ 読む(よむ): đọc 読み物(よみもの): tài liệu để đọc 読書(どくしょ): đọc sách 読者(どくしゃ): độc giả 句読点(くとうてん): dấu câu (chấm, phẩy...) 愛読書(あいどくしょ): cuốn sách yêu thích 書 THƯ On: しょ Kun: か・が 書く(かく): viết 図書館(としょかん): thư viện 辞書(じしょ): từ điển 教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa 読書(どくしょ): đọc sách 書道(しょどう):thư đạo, thư pháp 肩書き(かたがき): địa chỉ người nhận trên thư 帰 QUY On: き Kun: かえ・がえ 帰る(かえる): về nhà, quay về 帰国(きこく): về nước 帰り(かえり): việc đi về 行き帰り(いきかえり): đường đi lối về 日帰り旅行(ひがえりりょこう): đi du lịch về trong ngày 帰宅(きたく): về nhà 帰化(きか): sự nhập tịch Bài 8 này còn nhiều hán tự hay khác đang chờ bạn học tiếp ở đây đó: >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 8 >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<