Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 8

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 4/2/20.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Từ học tập đến mua bán, các Hán tự bạn thực sự rất cần biết đều ở trong bài này đó!

    Cùng Kosei tiếp tục series 16 Hán tự mỗi ngày với phần 8 thú vị này nào!

    [​IMG]


    HƯU

    On: きゅう

    Kun: やす

    休む(やすむ): nghỉ

    休み(やすみ): việc nghỉ, nghỉ ngơi

    夏休み(なつやすみ): nghỉ hè

    昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa

    休日(きゅうじつ): ngày nghỉ

    休講(きゅうこう): sự nghỉ dạy

    定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kì





    TẨU

    On: そう

    Kun: はし

    走る(はしる): chạy

    ご馳走(ごちそう): khao, chiêu đãi

    脱走(だっそう): vượt ngục

    逃走(とうそう): chạy đi

    走行(そうこう): chạy (xe), đi

    暴走族(ぼうそうぞく): băng nhóm đua xe

    師走(しわす): Tháng Mười Hai, tháng Chạp





    KHỞI

    On: き

    Kun: お

    起きる(おきる): ngủ dậy, thức dậy

    起こす(おこす): đánh thức

    起こる(おこる): xảy ra

    起立する(きりつする): đứng dậy

    起床(きしょう): ngủ dậy

    起源(きげん): nguồn gốc, khởi nguyên

    起業する(きぎょうする): khởi nghiệp





    BỐI

    On: かい

    Kun:(ー)

    貝(かい): vỏ sò

    貝殻(かいがら): vỏ sò

    巻き貝(まきがい): ốc sên

    貝細工(かいざいく): vật trang trí bằng vỏ sò





    MÃI

    On: ばい

    Kun: か

    買う(かう): mua

    買い物(かいもの): mua hàng, mua sắm

    買い占める(かいしめる): mua hết

    売買(ばいばい): việc bán và mua, mua bán

    買収する(ばいしゅうする): thu mua, mua

    買い手(かいて): người mua hàng





    MẠI

    On: ばい

    Kun: う

    売る(うる): bán

    売れる(うれる): được bán

    売り切れる(うりきれる): bán hết

    売り場(うりば): nơi bán, cửa hàng, quầy

    売店(ばいてん): cửa tiệm, quầy

    自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động

    大売り出し(おおうりだし): chương trình khuyến mãi khủng

    商売(しょうばい): thương mại





    ĐỌC

    On: どく・とう・とく

    Kun: よ

    読む(よむ): đọc

    読み物(よみもの): tài liệu để đọc

    読書(どくしょ): đọc sách

    読者(どくしゃ): độc giả

    句読点(くとうてん): dấu câu (chấm, phẩy...)

    愛読書(あいどくしょ): cuốn sách yêu thích





    THƯ

    On: しょ

    Kun: か・が

    書く(かく): viết

    図書館(としょかん): thư viện

    辞書(じしょ): từ điển

    教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa

    読書(どくしょ): đọc sách

    書道(しょどう):thư đạo, thư pháp

    肩書き(かたがき): địa chỉ người nhận trên thư





    QUY

    On: き

    Kun: かえ・がえ

    帰る(かえる): về nhà, quay về

    帰国(きこく): về nước

    帰り(かえり): việc đi về

    行き帰り(いきかえり): đường đi lối về

    日帰り旅行(ひがえりりょこう): đi du lịch về trong ngày

    帰宅(きたく): về nhà

    帰化(きか): sự nhập tịch


    Bài 8 này còn nhiều hán tự hay khác đang chờ bạn học tiếp ở đây đó: >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 8

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng