Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 4

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 3/2/20.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Bài 4 trong series 16 Hán tự sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn các Kanji nhất định phải biết trong tiếng Nhật!

    Cùng Kosei bắt đầu bài học ngày hôm nay thôi!

    [​IMG]


    ĐIỀN

    On: でん

    Kun: だ・た

    田中さん(たなかさん): anh/chị Tanaka

    山田さん(やまださん): anh/chị Yamada

    田舎(いなか): nông thôn

    田んぼ(たんぼ): ruộng lúa

    田植え(たうえ): trồng lúa

    水田(すいでん): ruộng lúa

    田園(でんえん): điền viên, khu vực nông thôn




    LỰC

    On: りょく・りき

    Kun: ちから

    力(ちから): lực, sức mạnh

    学力(がくりょく): học lực

    電力(でんりょく): điện lực

    重力(じゅうりょく): trọng lực

    協力する(きょうりょくする): hiệp lực

    努力(どりょく): nỗ lực

    力学(りきがく): cơ học/ động lực học

    視力(しりょく): nhãn lực, thị lực




    NAM

    On: だん・なん

    Kun: おとこ

    男の子(おとこのこ): cậu bé, bé trai

    男の人(おとこのひと): người đàn ông

    男性(だんせい): nam giới

    長男(ちょうなん): con trai trưởng



    TỬ

    On: し・す

    Kun: こ

    女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé

    男の子(おとこのこ): bé trai, cậu bé

    子供(こども): đứa trẻ, trẻ con

    電子辞書(でんしじしょ): từ điển điện tử

    女子学生(じょしがくせい): học sinh nữ

    男子学生(だんしがくせい): học sinh nam

    様子(ようす): trạng thái, tình trạng




    NỮ

    On: じょ・にょう・にょ

    Kun: おんな・め

    女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé

    女の人(おんなのひと): người phụ nữ

    女性(じょせい): nữ giới

    長女(ちょうじょ): con gái lớn

    少女(しょうじょ): thiếu nữ

    彼女(かのじょ): bạn gái

    女房(にょうぼう): vợ

    女神(めがみ): nữ thần




    HỌC

    On: がく・がっ

    Kun: まな

    学生(がくせい): học sinh

    大学(だいがく): đại học

    学校(がっこう): trường học

    学部(がくぶ): bộ môn, khoa

    学習(がくしゅう): học tập

    学者(がくしゃ): học giả

    文学(ぶんがく): văn học

    学ぶ(まなぶ): học tập, học hành




    SINH

    On: せい・じょう・しょう

    Kun: う・い・は・なま・き・お

    学生(がくせい): học sinh

    生まれる(うまれる): sinh ra

    生きる(いきる): sống

    誕生日(たんじょうび): sinh nhật

    生える(はえる): ra đời, sinh trưởng

    生(なま): tươi, sống

    一生(いっしょう): cả đời, một đời




    TIÊN

    On: せん

    Kun: さき

    先生(せんせい): tiên sinh, thầy

    先月(せんげつ): tháng trước

    先週(せんしゅう): tuần trước

    先輩(せんぱい): tiền bối, đàn anh/chị

    先日(せんじつ): hôm trước, ngày trước

    先祖(せんぞ): tổ tiên

    先に(さきに): trước






    On: か

    Kun: なに・なん

    何(なに・なん): cái gì (từ để hỏi)

    何か(なにか): cái gì đó

    何人(なんにん): bao nhiêu người

    何時(なんじ): mấy giờ

    何でも(なんでも): bất cứ cái gì

    何度(なんど): bao nhiêu lần/độ

    幾何学(きかがく): hình học




    PHỤ

    On: ふ

    Kun: ちち

    父(ちち): bố tôi

    お父さん(おとうさん): bố

    父の日(ちちのひ): ngày của bố

    祖父(そふ): ông

    父母(ふぼ): bố mẹ

    祖父母(そふぼ): ông bà

    叔父・伯父(おじ): chú/cậu/bác trai




    MẪU

    On: ぼ

    Kun: はは

    母(はは): mẹ tôi

    お母さん(おかあさん): mẹ

    母の日(ははのひ): ngày của mẹ

    祖母(そぼ): bà

    母語(ごぼ): tiếng mẹ đẻ

    叔母・伯母(おば): dì/cô/bác gái




    NIÊN

    On: ねん

    Kun: とし

    三年生(さんねんせい): học sinh năm ba

    一年(いちねん): năm nhất

    今年(ことし): năm nay

    去年(きょねん): năm ngoái

    毎年(まいとし・まいねん): hàng năm

    年(とし): năm

    来年(らいねん): năm sau

    青少年(せいしょうねん): thanh thiếu niên

    中年(ちゅうねん): trung niên




    KHỨ

    On: きょ・こ

    Kun: さ

    去年(きょねん): năm ngoái

    過去(かこ): quá khứ

    去る(さる): ra đi, bỏ đi

    消去する(しょうきょする): xóa, tiêu hủy

    除去する(じょきょする): loại trừ




    MỖI

    On: まい

    Kun:(ー)

    毎日(まいにち): mỗi ngày, hàng ngày

    毎月(まいつき): hàng tháng

    毎年(まいとし・まいねん): hàng năm

    毎週(まいしゅう): hàng tuần

    毎晩(まいばん): hàng tối

    毎朝(まいあさ): hàng sáng

    毎度(まいど): mỗi lần (đều)


    Cùng khám phá thêm các Kanji trong bài này ở đây nhé: >>>Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 4

    >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng
  2. ngocmai221

    ngocmai221 Thành viên

    AG- ĐỒNG PHỤC Đắk Nông khăn trải bàn đẹp 2020

    [​IMG]
     
  3. ngocmai221

    ngocmai221 Thành viên

    AG- ĐỒNG PHỤC Đắk Nông cách làm khăn trải bàn 2020

    [​IMG]