Khi thưởng thức một món ăn ngon và muốn chia sẻ cảm nhận với người khác, nhưng bạn lại không biết miêu tả hương vị của nó bằng từ nào thích hợp thì thật bứt rứt đúng không nào? Học ngay bài này để miêu tả mùi vị đồ ăn một cách chuẩn xách nhé! 甘い(あまい): Ngọt 旨味(うまみ): Ngọt thịt 辛い(からい); Cay 苦い(にがい): Đắng 酸っぱい(すっぱい): Chua 塩辛い(しおからい): Mặn chát 味が濃い(あじがこい): Mặn / Đậm đà 味が薄い(あじがうすい): Nhạt 油っこい(あぶらっこい): Vị béo (dầu mỡ) 脂っこい(あぶらっこい):Vị béo (ngậy) 渋い(しぶい): Vị chát 生臭い(なまくさい): Vị tanh 刺激味(しげきあじ): Vị tê キレ: Vị thanh あっさり: Vị lạt 無味(むみ): Vô vị 味見する(あじみする): Nếm 美味しい(おいしい): Ngon 不味い(まずい): Dở / Chán 熱い(あつい): Nóng Xem chi tiết hơn ở đây bạn ha: >>>Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Mùi vị >>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<